Bản dịch và Ý nghĩa của: 流し - nagashi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 流し (nagashi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nagashi

Kana: ながし

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

流し

Bản dịch / Ý nghĩa: bồn rửa

Ý nghĩa tiếng Anh: sink

Definição: Định nghĩa: Nagashi: Một dòng nước hoặc chất lỏng chảy qua.

Giải thích và từ nguyên - (流し) nagashi

Từ tiếng Nhật "流し" (nagashi) bao gồm hai chữ Hán: "流" có nghĩa là "dòng chảy" hoặc "dòng chảy" và "し" là một trợ từ ngữ pháp biểu thị hành động hoặc trạng thái. Cùng với nhau, chúng tạo thành ý nghĩa của "dòng chảy trong chuyển động", "dòng điện đang hoạt động" hoặc "chuyển động của nước". Trong văn hóa Nhật Bản, "nagashi" thường được dùng để chỉ một kiểu nhà hàng nơi các món ăn được phục vụ trên băng chuyền di chuyển quanh quầy. Loại nhà hàng này được gọi là "kaiten-zushi" và phổ biến khắp Nhật Bản. Hơn nữa, "nagashi" cũng có thể đề cập đến một loại nhà tắm công cộng nơi nước được thay mới liên tục, tạo ra dòng nước ngọt liên tục. Nói tóm lại, "nagashi" là một từ tiếng Nhật dùng để chỉ dòng chảy hoặc dòng chảy đang hoạt động và thường được dùng để mô tả một loại nhà hàng hoặc nhà tắm công cộng ở Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (流し) nagashi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (流し) nagashi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (流し) nagashi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

流し台; 水切り板; 洗面所; 台所; 水回り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 流し

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ながし nagashi

Câu ví dụ - (流し) nagashi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

流しを掃除してください。

Nagashi wo souji shite kudasai

Hãy làm sạch bồn rửa.

  • 流し (nagashi) - pia, lavatório
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 掃除 (souji) - làm sạch
  • して (shite) - fazendo
  • ください (kudasai) - làm ơn, làm ơn làm

パイプを使って水を流しましょう。

Paipu wo tsukatte mizu wo nagashimashou

Hãy sử dụng một đường ống để thoát nước.

Hãy sử dụng một đường ống để rửa nước.

  • パイプ - đường ống
  • を - Título do objeto direto
  • 使って - usando
  • 水 - Nước
  • を - Título do objeto direto
  • 流しましょう - hãy thải nước / hãy để nước chảy

私たちは川で合流しました。

Watashitachi wa kawa de gōryū shimashita

Chúng tôi gặp nhau ở bờ sông.

Chúng tôi hòa vào dòng sông.

  • 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
  • 川で - "no rio" -> "no rio"
  • 合流しました - "encontrar-se" - "encontrar-se"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 流し sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

中性

Kana: ちゅうせい

Romaji: chuusei

Nghĩa:

trung lập về giới tính; trung tính (hóa học); thờ ơ; vô sinh

値引き

Kana: ねびき

Romaji: nebiki

Nghĩa:

giảm giá; giảm giá

分散

Kana: ぶんさん

Romaji: bunsan

Nghĩa:

phát tán; phân quyền; biến thể (thống kê)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bồn rửa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bồn rửa" é "(流し) nagashi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(流し) nagashi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
流し