Bản dịch và Ý nghĩa của: 汲む - kumu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 汲む (kumu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kumu

Kana: くむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

汲む

Bản dịch / Ý nghĩa: vẽ nước); để đưa ra một sự xuống cấp; lặn; bơm; cùng nhau uống rượu; coi như; thông cảm với

Ý nghĩa tiếng Anh: to draw (water);to ladle;to dip;to scoop;to pump;to have a drink together;to consider;to sympathize with

Definição: Định nghĩa: Đưa nó đến một thiết bị hoặc nơi chứa chất lỏng bằng tay hoặc các vật khác.

Giải thích và từ nguyên - (汲む) kumu

(くむ) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "lấy nước từ giếng". Từ này bao gồm các ký tự, đại diện cho nước và 及, có nghĩa là "tiếp cận". Bài đọc Kun'yomi, là bài đọc của người Nhật Bản, là "Kumu". Bài đọc on'yomi, là người đọc tiếng Trung nhập khẩu, là "kyuu" hoặc "ku". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến nước, chẳng hạn như "cũng để tìm nước" (水汲む井戸井戸, Mizu wo kumu ido) hoặc "do nước từ giếng" (井戸水をを汲むをを汲むをををををををををををををををををををををををををををををををををを汲む kumu). Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng theo nghĩa tượng hình, như trong "tìm kiếm kiến ​​thức" (知識を, Chishiki wo kumu).

Viết tiếng Nhật - (汲む) kumu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (汲む) kumu:

Conjugação verbal de 汲む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 汲む (kumu)

  • 汲む - Form dictionnaire
  • 汲んだ passado
  • 汲んでいる - hiện tại tiếp diễn
  • 汲もう - Tương lai muốn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (汲む) kumu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

くむ; 掬う; 啜る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 汲む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: くむ kumu

Câu ví dụ - (汲む) kumu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 汲む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

いらっしゃる

Kana: いらっしゃる

Romaji: irasharu

Nghĩa:

được; ghé chơi; đi

曲がる

Kana: まがる

Romaji: magaru

Nghĩa:

để biến; uốn cong

深める

Kana: ふかめる

Romaji: fukameru

Nghĩa:

sâu hơn; tăng; tăng cường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vẽ nước); để đưa ra một sự xuống cấp; lặn; bơm; cùng nhau uống rượu; coi như; thông cảm với" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vẽ nước); để đưa ra một sự xuống cấp; lặn; bơm; cùng nhau uống rượu; coi như; thông cảm với" é "(汲む) kumu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(汲む) kumu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
汲む