Bản dịch và Ý nghĩa của: 永遠 - eien

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 永遠 (eien) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: eien

Kana: えいえん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

永遠

Bản dịch / Ý nghĩa: vĩnh cửu; vĩnh viễn; sự bất tử; TUYỆT VỜI

Ý nghĩa tiếng Anh: eternity;perpetuity;immortality;permanence

Definição: Định nghĩa: Một trạng thái không có thời gian cũng như không có kết thúc.

Giải thích và từ nguyên - (永遠) eien

(Eien) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vĩnh cửu" hoặc "vô hạn". Nó được sáng tác bởi Kanjis 永 (E), có nghĩa là "vĩnh cửu" hoặc "vĩnh viễn" và 遠 (en), có nghĩa là "xa" hoặc "xa". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh triết học, tôn giáo và thơ mộng để mô tả ý tưởng về một cái gì đó là vô hạn và vô tận. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi nó được tạo ra từ sự kết hợp của Kanjis và.

Viết tiếng Nhật - (永遠) eien

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (永遠) eien:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (永遠) eien

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

永久; 不朽; 不滅; 永劫; 永世; 永久不変; 永久不滅; 永久不変の; 永久の; 永遠の; 永遠不変の; 永遠不滅の.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 永遠

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: えいえん eien

Câu ví dụ - (永遠) eien

Dưới đây là một số câu ví dụ:

伝説は永遠に語り継がれる。

Densetsu wa eien ni kataritsugareru

Truyền thuyết được kể mãi mãi.

Truyền thuyết được lưu truyền mãi mãi.

  • 伝説 - lenda
  • は - Título do tópico
  • 永遠に - Vĩnh viễn
  • 語り継がれる - được truyền

永遠に愛してる

Eien ni aishiteru

Tôi sẽ yêu em mãi mãi

Tình yêu mãi mãi

  • 永遠に - Vĩnh viễn
  • 愛してる - Anh yêu em

天地は永遠に続く。

Tenchi wa eien ni tsuzuku

Các tầng trời và trái đất tồn tại mãi mãi.

  • 天地 - đất và trời
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 永遠 - nghĩa là "vĩnh cửu" trong tiếng Nhật.
  • に - phân tử thời gian trong tiếng Nhật.
  • 続く - đồng nghĩa với "tiếp tục" trong tiếng Nhật.

夫妻は永遠の絆で結ばれています。

Fusai wa eien no kizuna de musubarete imasu

Cặp đôi được kết hợp bởi một mối ràng buộc vĩnh cửu.

Cặp đôi được kết nối bằng sợi dây liên kết vĩnh cửu.

  • 夫妻 - par đơi
  • は - Título do tópico
  • 永遠 - vĩnh cửu
  • の - Cerimônia de posse
  • 絆 -
  • で - Título do meio/instrumento
  • 結ばれています - đã kết hợp

平行線は永遠に交わらない。

Heikōsen wa eien ni majiwaranai

Các đường thẳng song song không bao giờ gặp nhau.

Đường song song sẽ không được chuyển đổi mãi mãi.

  • 平行線 (heikou-sen) - các đường thẳng song song
  • は (wa) - Título do tópico
  • 永遠に (eien ni) - Vĩnh viễn
  • 交わらない (mawaranai) - không giao nhau

私の情熱は永遠に燃え続ける。

Watashi no jōnetsu wa eien ni moetsuzukeru

Niềm đam mê của tôi sẽ tiếp tục cháy mãi mãi.

Niềm đam mê của tôi tiếp tục cháy mãi mãi.

  • 私 - 私 (watashi)
  • の - một phân từ chỉ sở hữu, tương đương với "meu" trong tiếng Bồ Đào Nha
  • 情熱 - danh từ có nghĩa là "đam mê" hoặc "hứng thú"
  • は - chủ đề
  • 永遠に - thành vĩnh cửu
  • 燃え続ける - động từ phức hợp có nghĩa là "tiếp tục cháy" hoặc "tiếp tục khói"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 永遠 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

陶器

Kana: とうき

Romaji: touki

Nghĩa:

đồ gốm; đồ gốm sứ

没落

Kana: ぼつらく

Romaji: botsuraku

Nghĩa:

sự chết; ngã; sụp đổ

以来

Kana: いらい

Romaji: irai

Nghĩa:

từ; từ giờ trở đi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vĩnh cửu; vĩnh viễn; sự bất tử; TUYỆT VỜI" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vĩnh cửu; vĩnh viễn; sự bất tử; TUYỆT VỜI" é "(永遠) eien". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(永遠) eien", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
永遠