Bản dịch và Ý nghĩa của: 気流 - kiryuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 気流 (kiryuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kiryuu

Kana: きりゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

気流

Bản dịch / Ý nghĩa: Dòng khí quyển

Ý nghĩa tiếng Anh: atmospheric current

Definição: Định nghĩa: Sự chuyển động của không khí, nước, vv.

Giải thích và từ nguyên - (気流) kiryuu

(きりゅう) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "luồng không khí" hoặc "luồng không khí". Nó được sáng tác bởi Kanjis 気 (き), có nghĩa là "tinh thần" hoặc "năng lượng" và 流 (りゅう), có nghĩa là "dòng chảy" hoặc "hiện tại". Từ này có thể được sử dụng để mô tả chuyển động không khí trong khí quyển, chẳng hạn như khí tượng học hoặc lưu thông không khí trong một môi trường khép kín, chẳng hạn như hệ thống thông gió. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ 気 (き) được sử dụng để đề cập đến không khí và thở, và 流 () được sử dụng để mô tả dòng sông của một dòng sông. Sự kết hợp của hai kanjis dẫn đến 気流 (きりゅう), được sử dụng để mô tả chuyển động không khí.

Viết tiếng Nhật - (気流) kiryuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (気流) kiryuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (気流) kiryuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

風向き; 風向; 風流; 風流れ; 風流れる; 風流れて; 風流れた; 風流れに; 風流れよう; 風流れている; 風流れるよう; 風流れると; 風流れるから; 風流れるので; 風流れること; 風流れる場合; 風流れるとき; 風流れるため; 風流れることが; 風流れるように; 風流れることを; 風流れることができる; 風流れることがある; 風流れることが

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 気流

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きりゅう kiryuu

Câu ví dụ - (気流) kiryuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

上昇気流が強くなっています。

Joushou kiryuu ga tsuyoku natte imasu

Các dòng điện tăng dần đang trở nên mạnh mẽ hơn.

Các bản cập nhật đang trở nên mạnh mẽ hơn.

  • 上昇気流 (joushou kiryuu) - dòng lên
  • が (ga) - Título do assunto
  • 強く (tsuyoku) - fortemente
  • なっています (natteimasu) - está se tornando

気流が強くなっています。

Kiryū ga tsuyoku natte imasu

Những cơn gió đang trở nên mạnh mẽ hơn.

Lưu lượng không khí đang trở nên mạnh mẽ hơn.

  • 気流 (Kiryū) - luồng không khí
  • が (ga) - Título do assunto
  • 強く (tsuyoku) - fortemente
  • なっています (natteimasu) - está se tornando

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 気流 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

ジャーナリスト

Kana: ジャーナリスト

Romaji: zya-narisuto

Nghĩa:

nhà báo

形態

Kana: けいたい

Romaji: keitai

Nghĩa:

hình thức; Định dạng; nhân vật

公立

Kana: こうりつ

Romaji: kouritsu

Nghĩa:

tổ chức công cộng)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Dòng khí quyển" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Dòng khí quyển" é "(気流) kiryuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(気流) kiryuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
気流