Bản dịch và Ý nghĩa của: 気 - ki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 気 (ki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ki

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: tinh thần; hài hước

Ý nghĩa tiếng Anh: spirit;mood

Definição: Định nghĩa: Tinh thần hoặc cảm xúc của một người.

Giải thích và từ nguyên - (気) ki

Từ tiếng Nhật 気 (KI) là một thuật ngữ phức tạp có thể được dịch theo nhiều cách, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Nói chung, nó có thể được hiểu là "năng lượng quan trọng", "tinh thần", "hài hước", "bầu không khí" hoặc "cảm giác". Từ này bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "không khí" hoặc "hơi nước" và 吉, có nghĩa là "may mắn" hoặc "may mắn". Người ta tin rằng nguồn gốc của từ này có liên quan đến triết lý của QI (hoặc Chi), trong đó đề cập đến năng lượng quan trọng chảy qua cơ thể con người và vũ trụ. Trong văn hóa Nhật Bản, khái niệm KI được sử dụng rộng rãi trong võ thuật, y học cổ truyền, tôn giáo và triết học.

Viết tiếng Nhật - (気) ki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (気) ki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (気) ki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

気質; 気分; 気持ち; 気力; 気配; 気分屋; 気性; 気合い; 気分転換; 気分次第; 気分変化; 気分高揚; 気分爽快; 気分不安; 気分落ち込む; 気分悪い; 気分がいい; 気分が乗る; 気分が沈む; 気分が上がる; 気分が良い; 気分が悪い; 気分が変わる; 気分が高揚する; 気分が爽快する;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

意気込む

Kana: いきごむ

Romaji: ikigomu

Nghĩa:

vui mừng về

呆気ない

Kana: あっけない

Romaji: akkenai

Nghĩa:

Lối vào: không đủ; quá nhanh (ngắn dài, v.v.)

陽気

Kana: ようき

Romaji: youki

Nghĩa:

ga tàu; khí hậu; niềm hạnh phúc

湯気

Kana: ゆげ

Romaji: yuge

Nghĩa:

vapor;vaporização

勇気

Kana: ゆうき

Romaji: yuuki

Nghĩa:

lòng can đảm; bản lĩnh; giá trị; thần kinh; táo bạo

無邪気

Kana: むじゃき

Romaji: mujyaki

Nghĩa:

Vô tội; đầu óc đơn giản

本気

Kana: ほんき

Romaji: honki

Nghĩa:

sự nghiêm túc; ĐÚNG VẬY; sự thánh thiện

平気

Kana: へいき

Romaji: heiki

Nghĩa:

tươi mát; điềm tĩnh; điềm tĩnh; không lo lắng

雰囲気

Kana: ふんいき

Romaji: funiki

Nghĩa:

Bầu không khí (ví dụ, âm nhạc); hài hước; môi trường

不景気

Kana: ふけいき

Romaji: fukeiki

Nghĩa:

Suy thoái kinh doanh; thời gian khó khăn; trầm cảm; u sầu; Tối

Các từ có cách phát âm giống nhau: き ki

Câu ví dụ - (気) ki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

澄んだ空気が心を落ち着かせる。

Sumunda kūki ga kokoro o ochitsukaseru

Không khí trong lành làm dịu tâm hồn

  • 澄んだ (Sumunda) - rõ ràng, sạch sẽ
  • 空気 (kūki) - ar
  • が (ga) - Título do assunto
  • 心 (kokoro) - tâm trí, trái tim
  • を (o) - Título do objeto direto
  • 落ち着かせる (ochitsukaseru) - acalmar

緩やかな坂道を登るのは気持ちがいいです。

Yuruyaka na sakamichi wo noboru no wa kimochi ga ii desu

Thật tuyệt khi đi lên một ngọn đồi thoai thoải.

leo dốc thoai thoải là tốt rồi.

  • 緩やかな (yuruyaka na) - suave, gradual
  • 坂道 (sakamichi) - colina, dốc
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 登る (noboru) - leo lên
  • のは (no wa) - Título do tópico
  • 気持ちがいい (kimochi ga ii) - cảm thấy thoải mái, dễ chịu
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

無邪気な笑顔がとても可愛いです。

Mujaki na egao ga totemo kawaii desu

Nét mặt ngây thơ rất đáng yêu.

Nụ cười hồn nhiên rất đáng yêu.

  • 無邪気な - inocente, sem malícia
  • 笑顔 - nụ cười
  • が - Título do assunto
  • とても - rất
  • 可愛い - fofo, bonito
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

明日の天気予報を確認しました。

Ashita no tenki yohou wo kakunin shimashita

Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết cho ngày mai.

Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết ngày mai.

  • 明日の - Ngày mai
  • 天気 - thời gian
  • 予報 - dự báo
  • を - Título do objeto
  • 確認 - confirmação
  • しました - làm

木材が湿気で反ってしまった。

Mokuzai ga shikke de sorotte shimatta

Gỗ bị cong vênh do ẩm ướt.

Gỗ bị cong vênh do ẩm ướt.

  • 木材 - "madeira" em japonês é "木材" (mokuzai).
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 湿気 - significa "umidade" em japonês.
  • で - Título do localizador em japonês.
  • 反ってしまった - é a forma passada do verbo 反る (sorou), que significa "curvar-se" ou "envergar", e a partícula しまった (shimatta) indica que a ação foi concluída de forma negativa.

気を付けることは大切です。

Kiwotsukeru koto wa taisetsu desu

Điều quan trọng là phải cẩn thận.

  • 気を付けること - kio tsukeru koto - 注目されること có nghĩa là "chú ý" hoặc "cẩn thận"
  • は - wa - Artigo
  • 大切 - quan trọng - significa "importante" ou "valioso"
  • です - desu - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

控室には静かな雰囲気が漂っている。

Kōshitsu ni wa shizuka na fun'iki ga tadayotte iru

Trong phòng chờ

Có một bầu không khí yên tĩnh trong phòng chờ.

  • 控室 (koushitsu) - phòng chờ hoặc phòng kiểm soát
  • には (ni wa) - Chỉ định vị trí của cụm từ, trong trường hợp này là "trong phòng điều khiển"
  • 静かな (shizukana) - yên tĩnh
  • 雰囲気 (fun'iki) - không khí
  • が (ga) - Título do assunto
  • 漂っている (tadayotteiru) - lơ lửng hoặc từ từ

土手を歩くのは気持ちがいいです。

Dote wo aruku no wa kimochi ga ii desu

Thật dễ chịu khi đi bộ trên bờ kè.

Đi bộ trên bờ là dễ chịu.

  • 土手 - significa "borda" ou "escarpa".
  • を - Título do objeto.
  • 歩く - verbo que significa "đi bộ" hoặc "đi".
  • の - partítulo que indica a nominalização do verbo anterior.
  • は - palavra
  • 気持ち - substantivo que significa "cảm xúc" hoặc "cảm giác".
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • いい - adjetivo que significa "bom" ou "agradável".
  • です - verbo que indica a forma educada ou polida da frase.

夜中には静かな雰囲気が漂っている。

Yonaka ni wa shizuka na fun'iki ga tadayotte iru

Trong đêm

Có một bầu không khí yên tĩnh vào giữa đêm.

  • 夜中には - "no meio da noite" -> "no meio da noite"
  • 静かな - adjetivo que significa "silencioso" - adjetivo que significa "yên lặng"
  • 雰囲気が - substantivo que significa "không khí" hoặc "môi trường", theo sau là một đại từ chỉ người nói
  • 漂っている - verbo que significa "flutuar" ou "pairar", conjugado no presente contínuo - verbo: flutuar ou pairar - presente contínuo: flutuando ou pairando

女史はとても優雅な雰囲気を持っています。

Joshi wa totemo yūga na fun'iki o motte imasu

Người phụ nữ có một bầu không khí rất thanh lịch.

Bà. Nó có một bầu không khí rất sang trọng.

  • 女史 - chỉ đường cho một phụ nữ đáng kính, thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng.
  • は - phân tử chủ đề, cho biết chủ đề của câu là "女史".
  • とても - rất
  • 優雅な - tính từ có nghĩa là "thanh lị" hoặc "tinh tế".
  • 雰囲気 - danh từ có nghĩa là "không khí" hoặc "môi trường".
  • を - hạt đối tượng, chỉ ra rằng "雰囲気" là đối tượng trực tiếp của câu.
  • 持っています - đang có

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: けつ

Romaji: ketsu

Nghĩa:

xuất sắc

Kana: びょう

Romaji: byou

Nghĩa:

Thứ hai (60 phút)

接触

Kana: せっしょく

Romaji: seshoku

Nghĩa:

chạm; liên hệ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tinh thần; hài hước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tinh thần; hài hước" é "(気) ki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(気) ki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
気