Bản dịch và Ý nghĩa của: 正に - masani

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 正に (masani) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: masani

Kana: まさに

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

正に

Bản dịch / Ý nghĩa: corretamente; certamente

Ý nghĩa tiếng Anh: correctly;surely

Definição: Định nghĩa: Đúng vậy.

Giải thích và từ nguyên - (正に) masani

正に (まさに) Đó là một biểu thức Nhật Bản có nghĩa là "chính xác" hoặc "chính xác". Từ này bao gồm hai kanjis: (まさ) có nghĩa là "đúng" hoặc "chỉ" và に là một hạt chỉ ra "chính xác" hoặc "chính xác". Biểu thức thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó đang xảy ra hoặc được mô tả chính xác và chính xác.

Viết tiếng Nhật - (正に) masani

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (正に) masani:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (正に) masani

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

確かに; 真に; 実に; 正確に; 正当に

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 正に

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まさに masani

Câu ví dụ - (正に) masani

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この試験の採点は公正に行われました。

Kono shiken no saiten wa kousei ni okonawaremashita

Việc sửa bài thi này được thực hiện khá công bằng.

Điểm của phần thi này khá công bằng.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 試験 - bài kiểm tra
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 採点 - danh từ có nghĩa là "sửa lỗi" hoặc "đánh giá"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 公正 - adjetivo que significa "justo" ou "imparcial" "impartial"
  • に - hạt định ngữ chỉ cách thức hoặc hình thức mà điều gì đó được thực hiện
  • 行われました - đã được thực hiện

正に生きる。

Seikini ikiru

Sống tích cực.

Sống bên phải.

  • 正 - có nghĩa "đúng" hoặc "công bằng" trong tiếng Nhật.
  • に - là một hạt cho biết phương tiện hoặc cách thức mà điều gì đó được thực hiện.
  • 生きる - "công" trong tiếng Nhật.
Cùng nhau, cụm từ "" "có thể được dịch là" sống chính xác "hoặc" sống chỉ ".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 正に sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

間もなく

Kana: まもなく

Romaji: mamonaku

Nghĩa:

một thời gian ngắn; sớm; sớm

果たして

Kana: はたして

Romaji: hatashite

Nghĩa:

như mong đợi; Thực ra

今に

Kana: いまに

Romaji: imani

Nghĩa:

trong thời gian ngắn; ngay cả bây giờ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "corretamente; certamente" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "corretamente; certamente" é "(正に) masani". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(正に) masani", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
正に