Bản dịch và Ý nghĩa của: 欄 - ran

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 欄 (ran) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ran

Kana: らん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: cột văn bản (ví dụ, như trong một tờ báo)

Ý nghĩa tiếng Anh: column of text (e.g. as in a newspaper)

Definição: Định nghĩa: Một không gian để ghi chú các thứ.

Giải thích và từ nguyên - (欄) ran

欄 (ran) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cột" hoặc "bài đăng". Từ này bao gồm các ký tự 欄 (ran), có nghĩa là "hàng rào" hoặc "rào cản" và 竿 (kan), có nghĩa là "cột" hoặc "cây gậy". Từ này có thể được dùng để chỉ cột trên tòa nhà hoặc cột trên hàng rào. Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là 欄干 và được dùng để chỉ hàng rào bảo vệ trên một con tàu. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các cột và bài đăng trong các lĩnh vực khác của cuộc sống hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (欄) ran

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (欄) ran:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (欄) ran

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

列; 行; 一列; 一行; 列挙; 列目; 列数; 列車; 列島; 列挙する; 列席; 列儀; 列強; 列国; 列伝; 列外; 列挙者; 列車番号; 列挙法; 列挙すること; 列挙調査; 列挙式; 列挙表; 列挙数; 列挙順; 列挙的; 列挙権; 列挙者名簿; 列挙結果; 列挙機関; 列挙票; 列挙方法; 列挙対象; 列挙

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: らん ran

Câu ví dụ - (欄) ran

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この欄には名前を書いてください。

Kono ran ni wa namae wo kaite kudasai

Xin vui lòng viết tên của bạn trong lĩnh vực này.

Viết tên trong cột này.

  • この欄 - This field
  • には - chỉ định nơi mà hành động sẽ diễn ra
  • 名前 - tên
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 書いてください - xin vui lòng viết

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

テレビ

Kana: テレビ

Romaji: terebi

Nghĩa:

Tivi; TV

吐き気

Kana: はきけ

Romaji: hakike

Nghĩa:

buồn nôn; Bệnh dạ dày

出来上がり

Kana: できあがり

Romaji: dekiagari

Nghĩa:

được hoàn thành; sẵn sàng; Làm cho; cắt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cột văn bản (ví dụ, như trong một tờ báo)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cột văn bản (ví dụ, như trong một tờ báo)" é "(欄) ran". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(欄) ran", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
欄 - cerca