Bản dịch và Ý nghĩa của: 機関 - kikan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 機関 (kikan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kikan

Kana: きかん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

機関

Bản dịch / Ý nghĩa: đàn organ; cơ chế; cài đặt; động cơ

Ý nghĩa tiếng Anh: organ;mechanism;facility;engine

Definição: Định nghĩa: Um grupo ou organização que trabalha em conjunto para um objetivo específico.

Giải thích và từ nguyên - (機関) kikan

機関 là một từ tiếng Nhật có thể được viết bằng chữ Hán là "kikan". Nó bao gồm các ký tự 機 (ki) có nghĩa là "máy" hoặc "thiết bị" và 関 (kan) có nghĩa là "mối quan hệ" hoặc "kết nối". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "tổ chức" hoặc "cơ quan". Từ 機関 có nguồn gốc cổ xưa, từ thời Heian (794-1185), khi nó được dùng để chỉ máy móc hoặc thiết bị cơ khí. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ các tổ chức chính phủ, tổ chức công và công ty tư nhân. Ngày nay, từ 機関 được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ bất kỳ loại hình tổ chức nào, có thể là chính phủ, doanh nghiệp hoặc phi chính phủ.

Viết tiếng Nhật - (機関) kikan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (機関) kikan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (機関) kikan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

機関; メカニズム; システム; 仕組み; 構造; 機構; 体制; 組織; 機関部; 機関車; 機関士; 機関紙; 機関銃; 機関砲; 機関船; 機関軍; 機関力; 機関員; 機関説; 機関投資; 機関投資家.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 機関

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

交通機関

Kana: こうつうきかん

Romaji: koutsuukikan

Nghĩa:

phương tiện giao thông

機関車

Kana: きかんしゃ

Romaji: kikansha

Nghĩa:

đầu máy; động cơ

Các từ có cách phát âm giống nhau: きかん kikan

Câu ví dụ - (機関) kikan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

交通機関は便利ですね。

Koutsuu kikan wa benri desu ne

Giao thông thuận tiện.

  • 交通機関 - giao thông công cộng
  • は - Título do tópico
  • 便利 - hữu ích, tiện lợi
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
  • ね - hạt xác nhận hoặc đồng ý

内閣は日本の政府の最高機関です。

Naikaku wa Nihon no seifu no saikō kikan desu

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

  • 内閣 - "Gabinete", bộ phận hành pháp của chính phủ Nhật Bản
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 日本 - "Nhật Bản", quốc gia châu Á
  • の - Cerimônia de posse
  • 政府 - "chính phủ", tổ chức các cơ quan chịu trách nhiệm về quản lý công cộng
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - "mais alto", "supremo"
  • 機関 - "orgão", "instituição"
  • です - maneira educada de "ser" ou "estar"

国会は重要な政治的機関です。

Kokkai wa juuyou na seijiteki kikan desu

Quốc hội là một thiết chế chính trị quan trọng.

Quốc hội là một tổ chức chính trị quan trọng.

  • 国会 - Parlamento
  • は - Título do tópico
  • 重要な - quan trọng
  • 政治的 - chính trị
  • 機関 - instituição
  • です - là (động từ "là")

官庁は政府の中枢機関です。

Kanchō wa seifu no chūsō kikan desu

Chính phủ là cơ quan trực thuộc trung ương.

  • 官庁 - cơ quan chính phủ
  • は - Título do tópico
  • 政府 - chính phủ
  • の - Cerimônia de posse
  • 中枢機関 - cơ quan trung ương
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

機関車が鉄道を走っています。

Kikansha ga tetsudō o hashitte imasu

Một đầu máy xe lửa đang chạy trên đường sắt.

  • 機関車 - locomotiva
  • が - Título do assunto
  • 鉄道 - đường sắt
  • を - Título do objeto direto
  • 走っています - está correndo

議会は国の重要な機関です。

Gikai wa kuni no juuyou na kikan desu

Quốc hội là cơ quan quan trọng của đất nước.

Quốc hội là một tổ chức quan trọng trong nước.

  • 議会 - Quốc hội
  • は - Partópico do Documento
  • 国 - Cha mẹ
  • の - Cerimônia de posse
  • 重要な - Importante
  • 機関 - Instituição
  • です - Động từ "ser" (cách lịch sự)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 機関 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

蹴る

Kana: ける

Romaji: keru

Nghĩa:

đá

告白

Kana: こくはく

Romaji: kokuhaku

Nghĩa:

confissão; reconhecimento

斜面

Kana: しゃめん

Romaji: shamen

Nghĩa:

thiên hướng; bề mặt dốc; gọt cạnh xiên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đàn organ; cơ chế; cài đặt; động cơ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đàn organ; cơ chế; cài đặt; động cơ" é "(機関) kikan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(機関) kikan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
機関