Bản dịch và Ý nghĩa của: 月給 - gekyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 月給 (gekyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gekyuu

Kana: げっきゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

月給

Bản dịch / Ý nghĩa: lương hàng tháng

Ý nghĩa tiếng Anh: monthly salary

Definição: Định nghĩa: Lương được trả hàng tháng.

Giải thích và từ nguyên - (月給) gekyuu

月給 là một từ tiếng Nhật được sáng tác bởi kanjis (tsuki) có nghĩa là "tháng" và 給 (kyuu) có nghĩa là "tiền lương". Họ cùng nhau hình thành thuật ngữ có nghĩa là "lương hàng tháng". Đây là một thuật ngữ phổ biến ở Nhật Bản để chỉ mức lương mà một công nhân nhận được mỗi tháng. Điều quan trọng cần lưu ý là ở Nhật Bản, tiền lương thường được trả hàng tháng, không giống như các quốc gia khác nơi có thể được trả hàng tuần hoặc hai tuần một lần.

Viết tiếng Nhật - (月給) gekyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (月給) gekyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (月給) gekyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

給与; 基本給; 月俸; 月収

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 月給

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げっきゅう gekyuu

Câu ví dụ - (月給) gekyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の月給は十分ではありません。

Watashi no gekkyū wa jūbun de wa arimasen

Mức lương hàng tháng của tôi là không đủ.

  • 私 - I - eu
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 月給 - bản dịch: "lương hàng tháng"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 十分 - tương đương
  • ではありません - phủ định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 月給 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

育成

Kana: いくせい

Romaji: ikusei

Nghĩa:

sự sáng tạo; đào tạo; Cẩn thận; canh tác; khuyến mãi

弾力

Kana: だんりょく

Romaji: danryoku

Nghĩa:

độ đàn hồi; Uyển chuyển

サイン

Kana: サイン

Romaji: sain

Nghĩa:

1. Bút tích; 2. dấu; 3. sin

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lương hàng tháng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lương hàng tháng" é "(月給) gekyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(月給) gekyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
月給