Bản dịch và Ý nghĩa của: 月曜 - getsuyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 月曜 (getsuyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: getsuyou

Kana: げつよう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

月曜

Bản dịch / Ý nghĩa: Thứ hai

Ý nghĩa tiếng Anh: Monday

Definição: Định nghĩa: Thứ Hai: ngày đầu tiên của tuần.

Giải thích và từ nguyên - (月曜) getsuyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Thứ Hai". Từ này bao gồm hai kanjis: (tsuki) có nghĩa là "mặt trăng" và 曜 (yō) có nghĩa là "ngày trong tuần". Nguồn gốc từ nguyên của từ này quay trở lại lịch Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản cổ đại. Trong lịch Trung Quốc, mỗi ngày trong tuần được liên kết với một trong năm yếu tố (nước, lửa, gỗ, kim loại và đất) và một trong mười thân cây trên trời (mười động vật tượng trưng). Ngày thứ hai trong tuần được liên kết với thân cây "Tsuki" (thỏ) và yếu tố "Kin" (kim loại), cùng nhau tạo thành từ "tsuki-yō" (Ngày trăng). Theo thời gian, từ này đã được đơn giản hóa thành "yōbi" và sau đó, cho "yō". Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ thứ Hai.

Viết tiếng Nhật - (月曜) getsuyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (月曜) getsuyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (月曜) getsuyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

月曜日; げつようび; Getsuyōbi

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 月曜

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げつよう getsuyou

Câu ví dụ - (月曜) getsuyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

月曜日は私の一番嫌いな曜日です。

Getsuyoubi wa watashi no ichiban kirai na youbi desu

Thứ hai là ngày ít yêu thích nhất của tôi trong tuần.

Thứ Hai là ngày tôi ghét nhất.

  • 月曜日 - "segunda-feira" em vietnamita é "thứ hai"
  • は - Tópico em japonês
  • 私の - "meu" em japonês é "私の"
  • 一番 - "o mais" ou "o número um" em japonês "nổi bật nhất" hoặc "số một" trong tiếng Nhật
  • 嫌いな - "odiado" ou "desagradável" em japonês: "きらわれる" hoặc "不快な"
  • 曜日 - "Ngày trong tuần" trong tiếng Nhật
  • です - verbo "ser" em japonês

私の時間割は毎週月曜日から金曜日までです。

Watashi no jikanwari wa maishuu getsuyoubi kara kin'youbi made desu

Lịch trình của tôi là từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần.

  • 私の時間割 - "My schedule" em japonês
  • は - Filme de tópico em japonês
  • 毎週 - Mỗi tuần
  • 月曜日 - "Segunda-feira" in Japanese is 月曜日.
  • から - "De" trong tiếng Nhật
  • 金曜日 - "Sexta-feira" in Japanese is "金曜日"
  • まで - "Até" in Japanese: まで
  • です - ser - です (desu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 月曜 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

対等

Kana: たいとう

Romaji: taitou

Nghĩa:

tương đương

空っぽ

Kana: からっぽ

Romaji: karapo

Nghĩa:

trống; mơ hồ; rỗng

題名

Kana: だいめい

Romaji: daimei

Nghĩa:

tiêu đề

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thứ hai" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thứ hai" é "(月曜) getsuyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(月曜) getsuyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
月曜