Bản dịch và Ý nghĩa của: 数 - kazu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 数 (kazu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kazu

Kana: かず

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: con số; nhân vật

Ý nghĩa tiếng Anh: number;figure

Definição: Định nghĩa: Kazu: Một khái niệm có thể được biểu đạt dựa trên biểu thức và khái niệm toán học.

Giải thích và từ nguyên - (数) kazu

数 (かず) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "số" hoặc "số lượng". Từ này bao gồm các ký tự Kanji "" có nghĩa là "đếm" hoặc "số". Kanji được hình thành bởi ngã ba của hai yếu tố: gốc "" có nghĩa là "cây" và gốc "" có nghĩa là "chân". Sự kết hợp của hai yếu tố này đại diện cho ý tưởng đếm các đối tượng, vì mọi người đã sử dụng để đánh dấu cây có vết cắt trong thân cây để đếm số lượng. Từ được sử dụng trong các tình huống khác nhau trong ngôn ngữ Nhật Bản, chẳng hạn như biểu thức toán học, đếm đối tượng, số lượng thực phẩm, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (数) kazu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (数) kazu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (数) kazu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

量; 数量; 分量; 数値; 数字; 算数; 算出; 計算; 計量; 計数; 計算量; 計量単位; 計数単位; 量数; 数える; 数う; 数え上げる; 数え切る; 数える; 数え上げる; 数え切る; 数え落とす; 数え出す; 数え取る; 数え分ける; 数え上がる; 数え上げる; 数え切る; 数え落とす; 数え出す; 数え取る; 数え分ける; 数え上がる; 数え上げる; 数え切る; 数え落とす; 数え出す; 数

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

無数

Kana: むすう

Romaji: musuu

Nghĩa:

Vô số số; số lượng vô hạn

枚数

Kana: まいすう

Romaji: maisuu

Nghĩa:

Số lượng những thứ phẳng

分数

Kana: ぶんすう

Romaji: bunsuu

Nghĩa:

Phân số (trong toán học)

複数

Kana: ふくすう

Romaji: fukusuu

Nghĩa:

dạng số nhiều; nhiều

点数

Kana: てんすう

Romaji: tensuu

Nghĩa:

nhãn hiệu; điểm; chấm câu; hành quyết; số hạng mục; tín dụng

手数

Kana: てかず

Romaji: tekazu

Nghĩa:

số lần di chuyển; vấn đề

単数

Kana: たんすう

Romaji: tansuu

Nghĩa:

Đơn số)

多数決

Kana: たすうけつ

Romaji: tasuuketsu

Nghĩa:

Quy tắc đa số

整数

Kana: せいすう

Romaji: seisuu

Nghĩa:

Trọn

数字

Kana: すうじ

Romaji: suuji

Nghĩa:

chữ số; nhân vật

Các từ có cách phát âm giống nhau: かず kazu

Câu ví dụ - (数) kazu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

数学は難しいです。

Sūgaku wa muzukashii desu

Toán khó.

  • 数学 (sūgaku) - toán học
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 難しい (muzukashii) - Khó
  • です (desu) - Verbo ser/estar (cortês)

割り算は数学の基本的な計算方法です。

Warizan wa suugaku no kihonteki na keisan houhou desu

Phép chia là một phương pháp tính toán cơ bản trong toán học.

Phép chia là phương pháp tính toán cơ bản trong toán học.

  • 割り算 - significa "divisão" em japonês.
  • は - é uma palavra de tópico que indica que "divisão" é o assunto da frase.
  • 数学 - significa "matemática" em japonês.
  • の - é uma partícula de posse que indica que "matemática" é o dono de "divisão".
  • 基本的な - significa "基本" ou "基礎" em japonês.
  • 計算方法 - meio de cálculo
  • です - é uma partícula de finalização que indica que a frase está completa e formal.

分数を計算するのは難しいです。

Bunsuu wo keisan suru no wa muzukashii desu

Tính toán phân số là khó khăn.

Rất khó để tính toán phân số.

  • 分数 - significa "fracao" em japones.
  • を - Título do objeto.
  • 計算する - verbo que significa "calcular" = "calcular"
  • のは - palavra
  • 難しい - adjetivo que significa "difícil" - difícil
  • です - A palavra é "desu" (です).

過半数の票を獲得することが勝利の条件です。

Kahansū no hyō o kakutoku suru koto ga shōri no jōken desu

Giành được nhiều phiếu bầu nhất là điều kiện chiến thắng.

  • 過半数 - nghĩa là "đa số" trong tiếng Nhật.
  • の - Artigo
  • 票 - "votos" em japonês é "投票"
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 獲得する - 動詞 que significa "obter" ou "conquistar" em japonês.
  • ことが - hạt cho biết rằng động từ trước đó là chủ đề của câu.
  • 勝利 - Nghĩa là "chiến thắng" trong tiếng Nhật.
  • の - Artigo
  • 条件 - isso significa "condição" em japonês.
  • です - 動詞 "です" を日本語に翻訳すると、文が現在形で肯定形であることを示します。

ゼロは数字の一つです。

Zero wa suuji no hitotsu desu

Số không là một trong những con số.

  • ゼロ - số không
  • は - Artigo indicando o tópico da frase
  • 数字 - número
  • の - phân từ sở hữu
  • 一つ - um
  • です - partícula de cortesia

マイナスの数値は減少しています。

Mainasu no suuchi wa genshō shiteimasu

Số âm đang giảm dần.

  • マイナス - "negativo" em japonês é 消枳 (karyu).
  • の - Título em japonês que indica posse ou relação
  • 数値 - "valor numérico" - giá trị số liệu
  • は - Tópico
  • 減少 - A palavra em japonês que significa "diminuição" é 減少 (genshō).
  • しています - 動詞DOMOを使用します。

人数が少ないです。

Ninsuu ga sukunai desu

Số người là nhỏ.

  • 人数 - "número de pessoas" em japonês significa "人数"
  • が - é um tipo de partícula gramatical que indica o sujeito da frase.
  • 少ない - lấy peu ou "thấp" hoặc "ít" về số lượng.
  • です - được hiểu là cách lịch sự để nói "là" hoặc "đang ở" trong tiếng Nhật.

偶数は2で割り切れる数です。

Gūsū wa ni de warikireru kazu desu

Các số chẵn được chia cho 2.

  • 偶数 - số chẵn
  • は - Título do tópico
  • 2 - hai
  • で - Título do instrumento
  • 割り切れる - ser divisível
  • 数 - número
  • です - động từ "ser" trong hiện tại

多数決で決めましょう。

Tasūketsu de kimemashou

Hãy quyết định bởi đa số phiếu bầu.

Hãy quyết định bởi đa số để bỏ phiếu.

  • 多数決 - nghĩa là "quyết định của đa số" trong tiếng Nhật, là một phương pháp đưa ra quyết định trong đó lựa chọn được chọn làm quyết định nhận được nhiều phiếu bầu nhất.
  • で - là một phần tử ngữ pháp tiếng Nhật chỉ phương pháp hoặc cách thức để thực hiện điều gì đó.
  • 決めましょう - đó là một cụm từ tiếng Nhật có nghĩa là "hãy quyết định". Nó được tạo thành từ động từ 決める (quyết định) và phụ ngữ đề xuất ましょう (hãy).

奇数は偶数と対照的です。

Kisuu wa guusuu to taishouteki desu

Các số lẻ tương phản với các số chẵn.

  • 奇数 - số lẻ
  • は - Título do tópico
  • 偶数 - số chẵn
  • と - Título da comparação
  • 対照的 - contrastante, oposto
  • です - verbo ser/estar, indicando a forma educada động từ ser/estar, chỉ ra dạng lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

接近

Kana: せっきん

Romaji: sekkin

Nghĩa:

tiến gần hơn; đến gần; đến gần

惑星

Kana: わくせい

Romaji: wakusei

Nghĩa:

planeta

裏口

Kana: うらぐち

Romaji: uraguchi

Nghĩa:

cửa sau; lối vào sau

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "con số; nhân vật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "con số; nhân vật" é "(数) kazu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(数) kazu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
数