Bản dịch và Ý nghĩa của: 敢えて - aete

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 敢えて (aete) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: aete

Kana: あえて

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

敢えて

Bản dịch / Ý nghĩa: dám (dám); để thách thức (đề xuất một thách thức)

Ý nghĩa tiếng Anh: dare (to do);challenge (to do)

Definição: Định nghĩa: [Liều lĩnh] Xin lỗi mà không sợ sự phê phán hoặc nghi ngờ của người khác. Cố gắng vượt qua những khó khăn một cách cố ý.

Giải thích và từ nguyên - (敢えて) aete

Từ "敢え" là một biểu thức của Nhật Bản có nghĩa là "dám làm điều gì đó", "rủi ro", "thách thức". Từ nguyên của nó xuất phát từ ngã ba của Kanjis "" có nghĩa là "sự táo bạo" và "" là một hậu tố chỉ ra hành động. Đó là một từ thường được sử dụng để mô tả một thái độ can đảm hoặc đầy thách thức đối với một tình huống khó khăn hoặc rủi ro.

Viết tiếng Nhật - (敢えて) aete

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (敢えて) aete:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (敢えて) aete

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

思い切って; 大胆に; 果敢に; 敢然と; 敢行して; 敢然として; 敢然として; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て; 膽敢て

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 敢えて

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あえて aete

Câu ví dụ - (敢えて) aete

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 敢えて sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

突然

Kana: とつぜん

Romaji: totsuzen

Nghĩa:

đột ngột; đột nhiên; tất cả trong một

どうやら

Kana: どうやら

Romaji: douyara

Nghĩa:

giống như; bằng cách này hay cách khác

悉く

Kana: ことごとく

Romaji: kotogotoku

Nghĩa:

hoàn toàn; đầy đủ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dám (dám); để thách thức (đề xuất một thách thức)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dám (dám); để thách thức (đề xuất một thách thức)" é "(敢えて) aete". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(敢えて) aete", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
敢えて