Bản dịch và Ý nghĩa của: 放射 - housha

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 放射 (housha) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: housha

Kana: ほうしゃ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

放射

Bản dịch / Ý nghĩa: sự bức xạ; khí thải

Ý nghĩa tiếng Anh: radiation;emission

Definição: Định nghĩa: Ondas eletromagnéticas e partículas emitidas por núcleos atômicos.

Giải thích và từ nguyên - (放射) housha

放射 (housha) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bức xạ". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 放 (hou), có nghĩa là "thả" hoặc "phát ra" và 射 (sha), có nghĩa là "bắn" hoặc "ném". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến năng lượng hạt nhân và y học, trong đó bức xạ được sử dụng cho mục đích điều trị hoặc chẩn đoán.

Viết tiếng Nhật - (放射) housha

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (放射) housha:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (放射) housha

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

放散; 放出; 放射線; 放射性

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 放射

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

放射能

Kana: ほうしゃのう

Romaji: houshanou

Nghĩa:

phóng xạ

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほうしゃ housha

Câu ví dụ - (放射) housha

Dưới đây là một số câu ví dụ:

放射能は環境に悪影響を与える可能性があります。

Hōshanō wa kankyō ni aku eikyō o ataeru kanōsei ga arimasu

Phóng xạ có thể có tác động xấu đến môi trường.

  • 放射能 - bức xạ
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 環境 - môi trường
  • に - phần tử chỉ đích
  • 悪影響 - tác động tiêu cực
  • を - đối tượng đánh dấu phần tử
  • 与える - gây ra
  • 可能性 - khả năng
  • が - hạt đề cử chủ đề
  • あります - tồn tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 放射 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

等分

Kana: とうぶん

Romaji: toubun

Nghĩa:

chia thành các phần bằng nhau

無数

Kana: むすう

Romaji: musuu

Nghĩa:

Vô số số; số lượng vô hạn

ブーツ

Kana: ブーツ

Romaji: bu-tsu

Nghĩa:

bốt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự bức xạ; khí thải" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự bức xạ; khí thải" é "(放射) housha". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(放射) housha", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
放射