Bản dịch và Ý nghĩa của: 打ち消し - uchikeshi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 打ち消し (uchikeshi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: uchikeshi

Kana: うちけし

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

打ち消し

Bản dịch / Ý nghĩa: từ chối; từ chối; tiêu cực

Ý nghĩa tiếng Anh: negation;denial;negative

Definição: Định nghĩa: hủy bỏ điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (打ち消し) uchikeshi

打ち消し Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 打ち (uchi) có nghĩa là "đánh bại" hoặc "tấn công" và 消し (keshi) có nghĩa là "xóa" hoặc "hủy". Họ cùng nhau tạo thành động từ (uchikeu) có nghĩa là "từ chối" hoặc "mâu thuẫn". Từ này thường được sử dụng trong các tình huống mà ai đó đang phủ nhận hoặc bác bỏ điều gì đó đã được nói trước đó. Ví dụ, nếu ai đó nói "Tôi nghĩ bộ phim rất hay", người khác có thể trả lời "Không, tôi nghĩ nó thật tệ" sử dụng biểu thức. Từ nguyên của từ này không rõ ràng, nhưng có thể nó đã phát sinh từ ý tưởng "đánh bại" hoặc "nổi bật" một tuyên bố để "lừa dối nó" hoặc "hủy bỏ nó".

Viết tiếng Nhật - (打ち消し) uchikeshi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (打ち消し) uchikeshi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (打ち消し) uchikeshi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

否定する; キャンセルする; 反対する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 打ち消し

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: うちけし uchikeshi

Câu ví dụ - (打ち消し) uchikeshi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

打ち消しの力は強いです。

Uchikeshi no chikara wa tsuyoi desu

Sức mạnh của sự từ chối là mạnh mẽ.

Sức mạnh của việc hủy bỏ là mạnh mẽ.

  • 打ち消し (uchikeshi) - có nghĩa là "từ chối" hoặc "huỷ bỏ"
  • の (no) - É um termo em português.
  • 力 (chikara) - có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "quyền lực"
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 強い (tsuyoi) - tính từ có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "mạnh mẽ"
  • です (desu) - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 打ち消し sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

特色

Kana: とくしょく

Romaji: tokushoku

Nghĩa:

tính năng

交通

Kana: こうつう

Romaji: koutsuu

Nghĩa:

giao tiếp; chuyên chở; giao thông; quan hệ tình dục

ヘリコプター

Kana: ヘリコプター

Romaji: herikoputa-

Nghĩa:

trực thăng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "từ chối; từ chối; tiêu cực" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "từ chối; từ chối; tiêu cực" é "(打ち消し) uchikeshi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(打ち消し) uchikeshi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
打ち消し