Bản dịch và Ý nghĩa của: 心身 - shinshin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 心身 (shinshin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shinshin

Kana: しんしん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

心身

Bản dịch / Ý nghĩa: tinh thần và thể xác

Ý nghĩa tiếng Anh: mind and body

Definição: Định nghĩa: mente e corpo. o funcionamento da mente e do corpo.

Giải thích và từ nguyên - (心身) shinshin

(しんしん) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cơ thể và tâm trí". Nó bao gồm các ký tự 心 (しん) có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí" và 身 (しん) có nghĩa là "cơ thể". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến sức khỏe và hạnh phúc, như trong các liệu pháp chữa bệnh toàn diện tìm cách điều trị cả cơ thể và tâm trí. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi y học Trung Quốc được giới thiệu ở Nhật Bản và ý tưởng rằng sức khỏe phụ thuộc vào sự hài hòa giữa cơ thể và tâm trí trở nên phổ biến.

Viết tiếng Nhật - (心身) shinshin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (心身) shinshin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (心身) shinshin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

精神; 身体

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 心身

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんしん shinshin

Câu ví dụ - (心身) shinshin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

心身一如

shinshin ichinyo

Cơ thể và tâm trí là một.

Như nhau

  • 心 (kokoro) - significa "coração" ou "mente"
  • 身 (mi) - significa "corpo"
  • 一如 (ichinyo) - significa "đơn vị" hoặc "bằng nhau"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 心身 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

回数券

Kana: かいすうけん

Romaji: kaisuuken

Nghĩa:

cuốn vé

ブローチ

Kana: ブローチ

Romaji: buro-chi

Nghĩa:

trâm

Kana: はち

Romaji: hachi

Nghĩa:

(num) tám

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tinh thần và thể xác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tinh thần và thể xác" é "(心身) shinshin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(心身) shinshin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
心身