Bản dịch và Ý nghĩa của: 当たり - atari

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 当たり (atari) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: atari

Kana: あたり

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

当たり

Bản dịch / Ý nghĩa: đánh; thành công; đạt điểm; mỗi ...; sự gần gũi; hàng xóm

Ý nghĩa tiếng Anh: hit;success;reaching the mark;per ...;vicinity;neighborhood

Giải thích và từ nguyên - (当たり) atari

Đó là một từ tiếng Nhật có thể có một số ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Nói chung, nó có thể có nghĩa là "hit", "tính toán", "điểm tác động", "điểm liên lạc", "thành công", "may mắn", "giải thưởng" hoặc "tính toán". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185) của Nhật Bản, khi nó được viết với các nhân vật (atai), có nghĩa là "đúng", "chính xác" hoặc "phù hợp" và 切 (sakai) , có nghĩa là "cắt" hoặc "tách". Sự kết hợp của hai ký tự này đã hình thành từ 当たり, ban đầu có nghĩa là "cắt chính xác" hoặc "cú đánh chính xác". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các ý tưởng khác liên quan đến đánh, thành công và may mắn.

Viết tiếng Nhật - (当たり) atari

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (当たり) atari:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (当たり) atari

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

命中; 当てる; 当たる; 当て; 当てはまる; 当てはめる; 当たり前; 当たり前のこと; 当たり前の; 当たり前に; 当たり前だ; 当たり前です; 当たり前でしょう; 当たり前と言えば当たり前; 当たり前といえば当たり前; 当たり前と思う; 当たり前のように; 当たり前のことだが; 当たり前のことながら; 当たり前のことだけど; 当たり前のことだから; 当たり前のことだと思う; 当たり前のことだと言える; 当たり前のことだと思います; 当たり前の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 当たり

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

当たり前

Kana: あたりまえ

Romaji: atarimae

Nghĩa:

thường; chung; bình thường; Tự nhiên; hợp lý; rõ ràng.

突き当たり

Kana: つきあたり

Romaji: tsukiatari

Nghĩa:

kết thúc (ví dụ: đường phố)

心当たり

Kana: こころあたり

Romaji: kokoroatari

Nghĩa:

có một số kiến ​​thức về; xảy ra trong kiến ​​thức

Các từ có cách phát âm giống nhau: あたり atari

Câu ví dụ - (当たり) atari

Dưới đây là một số câu ví dụ:

当たり前のことだ。

Atarimae no koto da

Đó là điều tự nhiên.

  • 当たり前 - một điều rõ ràng, tự nhiên hoặc đã được dự đoán
  • の - Um possibilidade seria: "Um artigo que indica posse ou relação"
  • こと - vật, chủ đề hoặc sự việc
  • だ - verbo "ser" na forma afirmativa --> verbo "là" trong hình thức khẳng định

当たりが出た!

Atari ga deta!

Tôi đã hiểu đúng! hoặc "Tôi đã thắng!"

Cú đánh ra!

  • 当たり - có nghĩa "đúng" hay "may mắn" trong tiếng Nhật.
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 出た - 動詞 "出る" の過去形肯定形は "出ました" です。
  • ! - dấu chấm than trong tiếng Nhật.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 当たり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

分類

Kana: ぶんるい

Romaji: bunrui

Nghĩa:

classificação

好き

Kana: すき

Romaji: suki

Nghĩa:

thích; Tôi thích; yêu

Kana: けた

Romaji: keta

Nghĩa:

cột; chùm tia; chữ số

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đánh; thành công; đạt điểm; mỗi ...; sự gần gũi; hàng xóm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đánh; thành công; đạt điểm; mỗi ...; sự gần gũi; hàng xóm" é "(当たり) atari". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(当たり) atari", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.