Bản dịch và Ý nghĩa của: 弾く - hajiku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 弾く (hajiku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hajiku

Kana: はじく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

弾く

Bản dịch / Ý nghĩa: để biến; bật

Ý nghĩa tiếng Anh: to flip;to snap

Definição: Định nghĩa: Chơi, chạm.

Giải thích và từ nguyên - (弾く) hajiku

(Hiku) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "chơi" hoặc "biểu diễn" một nhạc cụ như guitar, piano, guitar, v.v. Từ này bao gồm các ký tự 弾 (HI) có nghĩa là "chạm" hoặc "kích hoạt" và く (ku) là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Nguồn gốc của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi âm nhạc là một phần quan trọng của văn hóa quý tộc Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để mô tả hành động chơi các nhạc cụ nói chung.

Viết tiếng Nhật - (弾く) hajiku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (弾く) hajiku:

Conjugação verbal de 弾く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 弾く (hajiku)

  • 弾く - Hình cơ bản
  • 弾かない - Phủ định
  • 弾いた Quá khứ
  • 弾いて - Hình thức liên tục
  • 弾くだろう - Condicional

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (弾く) hajiku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

弾き; 引く; 引っ張る; 引き抜く; 引き起こす; 引き戻す; 引き返す; 引き締める; 引き出す; 引き伸ばす; 引きずる; 引き寄せる; 引き込む; 引きつける; 引き受ける; 引き分ける; 引き渡す; 引き継ぐ; 引き迫る; 引き裂く; 引き離す; 引き込み; 引き換える; 引き受け; 引き返し; 引き受け人; 引き受ける人; 引きずり

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 弾く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はじく hajiku

Câu ví dụ - (弾く) hajiku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ギターを弾くのが好きです。

Guitar wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi ghi-ta.

Tôi thích chơi guitar.

  • ギター (guitar) - dụng cụ âm nhạc
  • を (partícula de objeto) - indicar o objeto da ação
  • 弾く (hiku) - tocar um instrumento
  • のが (partícula nominal) - cho biết rằng cụm từ đó là một biểu thức danh từ
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

ピアノを弾くのが好きです。

Piano wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi piano.

  • ピアノ (piano) - dụng cụ âm nhạc
  • を (partícula de objeto) - indicar o objeto da ação
  • 弾く (hiku) - tocar um instrumento
  • のが (partícula nominal) - cho biết rằng câu là bị danh từ hóa
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

三味線を弾くのが好きです。

Sanmisen wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi đàn shamisen.

Tôi thích chơi Shamisen.

  • 三味線 - nhạc cụ Nhật Bản ba dây
  • を - Título do objeto
  • 弾く - tocar um instrumento
  • のが - hạt mang ý nghĩa thích điều gì đó
  • 好き - thích
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼女はピアノを上手に弾く。

Kanojo wa piano wo jouzu ni hiku

Cô ấy chơi piano rất giỏi.

Cô ấy chơi piano giỏi.

  • 彼女 - ela
  • は - Título do tópico
  • ピアノ - đàn piano
  • を - Título do objeto direto
  • 上手に - habilmente
  • 弾く - tocar um instrumento

楽譜を見てピアノを弾くのが好きです。

Rakufu wo mite piano wo hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi piano khi nhìn vào bảng điểm.

  • 楽譜 - ghi bàn
  • を - Título do objeto direto
  • 見て - nhìn
  • ピアノ - đàn piano
  • を - Título do objeto direto
  • 弾く - chơi nhạc (công cụ)
  • のが - phần tử chỉ rằng câu trước đó là lý do cho câu kế tiếp
  • 好き - thích
  • です - ser (verbo de ligação) -> ser (động từ liên kết)

琴を弾くのが好きです。

Koto o hiku no ga suki desu

Tôi thích chơi koto.

Tôi thích chơi Koto.

  • 琴 - Nhị Ca (koto) - nhạc cụ Nhật Bản tương tự cây đàn guitar.
  • を - Título do objeto direto
  • 弾く - chơi một nhạc cụ
  • のが - hạt từ chỉ một cụm danh từ phụ thuộc
  • 好き - thích điều gì
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 弾く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

比べる

Kana: くらべる

Romaji: kuraberu

Nghĩa:

để so sánh

寄り掛かる

Kana: よりかかる

Romaji: yorikakaru

Nghĩa:

dựa vào; dựa vào; dựa vào; dựa vào

噛む

Kana: かむ

Romaji: kamu

Nghĩa:

để cắn; nhai; tia

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để biến; bật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để biến; bật" é "(弾く) hajiku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(弾く) hajiku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
弾く