Bản dịch và Ý nghĩa của: 年 - toshi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 年 (toshi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: toshi

Kana: とし

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: năm; tuổi

Ý nghĩa tiếng Anh: year;age

Definição: Định nghĩa: Vòng tròn mà mọi thứ xảy ra. 365 ngày.

Giải thích và từ nguyên - (年) toshi

Từ tiếng Nhật 年 (Toshi) có nghĩa là "năm". Từ nguyên của từ 年 bao gồm hai ký tự: 干 (kan) có nghĩa là "khô" và 十 (ju) có nghĩa là "mười". Sự kết hợp của hai nhân vật này được cho là đại diện cho chu kỳ sấy mười năm, được sử dụng để đo thời gian trong thời cổ đại. Từ 年 thường được sử dụng trong các biểu thức như 新年 (shinnen) có nghĩa là "năm mới", 年末 (nenmatsu) có nghĩa là "cuối năm" và 年度 (nendo) có nghĩa là "năm tài chính".

Viết tiếng Nhật - (年) toshi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (年) toshi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (年) toshi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

歳; とし; ねん

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

万年筆

Kana: まんねんひつ

Romaji: mannenhitsu

Nghĩa:

bút máy

晩年

Kana: ばんねん

Romaji: bannen

Nghĩa:

(một) trong những năm gần đây

年生

Kana: ねんせい

Romaji: nensei

Nghĩa:

sinh viên năm ....; sinh viên năm .... năm

年代

Kana: ねんだい

Romaji: nendai

Nghĩa:

tuổi; đó là; Giai đoạn; ngày

年長

Kana: ねんちょう

Romaji: nenchou

Nghĩa:

antiguidade

年度

Kana: ねんど

Romaji: nendo

Nghĩa:

năm; năm tài chính; năm học; thuật ngữ

年輪

Kana: ねんりん

Romaji: nenrin

Nghĩa:

vòng cây hàng năm

年齢

Kana: ねんれい

Romaji: nenrei

Nghĩa:

Tuổi

年鑑

Kana: ねんかん

Romaji: nenkan

Nghĩa:

danh mục

年間

Kana: ねんかん

Romaji: nenkan

Nghĩa:

năm

Các từ có cách phát âm giống nhau: とし toshi

Câu ví dụ - (年) toshi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

青年は未来の希望です。

Seinen wa mirai no kibou desu

Tuổi trẻ là niềm hy vọng của tương lai.

Tuổi trẻ là hy vọng tương lai.

  • 青年 (seinen) - nghĩa là "trẻ" hoặc "tuổi trẻ"
  • は (wa) - thành phần ngữ pháp cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là "jovem"
  • 未来 (mirai) - "Tương lai"
  • の (no) - cụm từ ngữ pháp chỉ sở hữu, trong trường hợp này, "của tương lai"
  • 希望 (kibou) - nghĩa "hy vọng" hoặc "kỳ vọng"
  • です (desu) - verbo "ser" na forma educada e formal động từ "là" ở hình thức lịch sự và trang trọng

私たちは毎年春に畑を耕します。

Watashitachi wa maitoshi haru ni hatake o tagayasu shimasu

Chúng tôi Aramos vùng nông thôn hàng năm vào mùa xuân.

Chúng tôi chèo các trường với mỗi mùa xuân.

  • 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
  • 毎年 - mỗi năm
  • 春に - Tính từ "mùa xuân" + thời gian "vào mùa xuân"
  • 畑を - "Từ" + "đồ vật trực tiếp" "Cánh đồng"
  • 耕します - động từ "arar" nhân xưng chúng ta (nós) trong hiện tại "aramos"

私の生年月日は何ですか?

Watashi no seinen gappi wa nan desu ka?

Ngày sinh của tôi là gì?

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • の - Título
  • 生年月日 - Ngày sinh
  • は - Título
  • 何 - quê
  • ですか - expressão japonesa que significa uma pergunta educada

私の年齢は二十五歳です。

Watashi no nenrei wa nijuugosai desu

Tuổi của tôi là 25 tuổi.

Tuổi của tôi là 25 tuổi.

  • 私 - I - eu
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 年齢 - substantivo que significa "idade" - "tuổi"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 二十五 - número que significa "25"
  • 歳 - hậu tố chỉ "tuổi"
  • です - động từ "ser" trong thì hiện tại khẳng định

私は万年筆で手紙を書くのが好きです。

Watashi wa mannenhitsu de tegami o kaku no ga suki desu

Tôi thích viết thư bằng bút máy.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 万年筆 (mannenhitsu) - caneta-tinteiro
  • で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • 手紙 (tegami) - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 書く (kaku) - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • の (no) - Danh từ hóa động từ
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo de ligação que indica a formalidade e o tempo presente

未満の年齢は飲酒禁止です。

Miman no nenrei wa inshukinshi desu

Tiêu thụ rượu bị cấm đối với trẻ vị thành niên.

Uống rượu bị cấm cho người dưới tuổi.

  • 未満の年齢 - idade abaixo de
  • は - Título do tópico
  • 飲酒禁止 - Cấm uống rượu
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

年中無休

nenjuu mukyuu

Mở cửa cả năm

  • 年中 (nenju) - suốt năm
  • 無休 (mukyuu) - không đóng

去年の夏はとても暑かったです。

Kyonen no natsu wa totemo atsukatta desu

Mùa hè vừa qua rất nóng.

Mùa hè năm ngoái rất nóng.

  • 去年 - năm ngoái
  • の - Cerimônia de posse
  • 夏 - mùa hè
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 暑かった - nóng bức
  • です - maneira educada de ser/estar

卯年は兎年とも呼ばれます。

U年はうさぎ年ともよばれます。

Năm thỏ còn được gọi là năm thỏ.

Năm thỏ còn được gọi là năm thỏ.

  • 卯年 - ano do coelho
  • は - Título do tópico
  • 兎年 - ano do coelho no calendário japones: Usagi no doshi (うさぎのどし)
  • とも - também
  • 呼ばれます - é chamado -> được gọi

1年間は365日あります。

Ichinenkan wa sanbyakurokujūgonichi arimasu

Một năm có 365 ngày.

Một năm là 365 ngày.

  • 1年間 - Chỉ một năm
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 365日 - cho số ngày trong một năm
  • あります - verbo "existir" na forma educada -> verbo "existir" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

半島

Kana: はんとう

Romaji: hantou

Nghĩa:

bán đảo

宇宙

Kana: うちゅう

Romaji: uchuu

Nghĩa:

vũ trụ; vũ trụ; không gian

改札

Kana: かいさつ

Romaji: kaisatsu

Nghĩa:

kiểm tra vé

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "năm; tuổi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "năm; tuổi" é "(年) toshi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(年) toshi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
年