Bản dịch và Ý nghĩa của: 対策 - taisaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 対策 (taisaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: taisaku

Kana: たいさく

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n2

対策

Bản dịch / Ý nghĩa: contra-plano; contra-medida

Ý nghĩa tiếng Anh: counter-plan;counter-measure

Definição: Định nghĩa: Một biện pháp hoặc phương pháp cần được thực hiện để giải quyết một vấn đề cụ thể hoặc một câu hỏi.

Giải thích và từ nguyên - (対策) taisaku

対策 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 対 (tai) có nghĩa là "chống lại" hoặc "đối diện" và 策 (saku) có nghĩa là "kế hoạch" hoặc "đo lường". Cùng nhau, (Taisaku) có nghĩa là "Biện pháp chống lại" hoặc "Kế hoạch hành động". Nó thường được sử dụng để chỉ các chiến lược hoặc kế hoạch để giải quyết các vấn đề hoặc tình huống bất lợi.

Viết tiếng Nhật - (対策) taisaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (対策) taisaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (対策) taisaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

対処; 解決策; 対応策; 手段; 方策

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 対策

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たいさく taisaku

Câu ví dụ - (対策) taisaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

対策を考えなければなりません。

Taisaku wo kangaenakereba narimasen

Chúng ta cần nghĩ về các biện pháp phòng ngừa.

Bạn phải xem xét các biện pháp.

  • 対策 (taisaku) - biện pháp phòng ngừa
  • を (wo) - Título do objeto
  • 考える (kangaeru) - suy nghĩ
  • なければなりません (nakereba narimasen) - phải làm, cần thiết

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 対策 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

下調べ

Kana: したしらべ

Romaji: shitashirabe

Nghĩa:

sự điêu tra sơ bộ; sự chuẩn bị

給食

Kana: きゅうしょく

Romaji: kyuushoku

Nghĩa:

Bữa trưa ở trường học; cung cấp một bữa ăn

密度

Kana: みつど

Romaji: mitsudo

Nghĩa:

Tỉ trọng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "contra-plano; contra-medida" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "contra-plano; contra-medida" é "(対策) taisaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(対策) taisaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
対策