Bản dịch và Ý nghĩa của: 婚約 - konyaku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 婚約 (konyaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: konyaku
Kana: こんやく
Kiểu: Thực chất.
L: jlpt-n3
Bản dịch / Ý nghĩa: hôn ước; hôn ước
Ý nghĩa tiếng Anh: engagement;betrothal
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (婚約) konyaku
婚約 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đính hôn". Nó bao gồm các ký tự 婚 (kon), có nghĩa là "hôn nhân" và 約 (yaku), có nghĩa là "thỏa thuận" hoặc "lời hứa". Từ 婚約 được sử dụng để mô tả khoảng thời gian giữa lời cầu hôn và chính cuộc hôn nhân. Theo truyền thống của Nhật Bản, lễ đính hôn được chính thức hóa bằng nghi lễ trao nhẫn. Từ 婚約 bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc, nơi nó được phát âm là "hūnyuē".Viết tiếng Nhật - (婚約) konyaku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (婚約) konyaku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (婚約) konyaku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
婚姻; 結婚; 婚事; 婚礼; 婚禮; 婚姻関係; 婚姻関係書; 婚姻契約; 婚姻届; 婚姻証明書; 婚姻状; 婚姻条項; 婚姻条約; 婚姻歴; 婚姻生活; 婚姻生活費; 婚姻生活費用.
Các từ có chứa: 婚約
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: こんやく konyaku
Câu ví dụ - (婚約) konyaku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
私たちは婚約を発表しました。
Watashitachi wa kon'yaku o happyō shimashita
Chúng tôi tuyên bố đính hôn.
Chúng tôi tuyên bố đính hôn.
- 私たちは - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
- 婚約 - hôn ước
- を - Título do objeto
- 発表 - anunciar
- しました - "làm" được chia ở quá khứ
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 婚約 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "hôn ước; hôn ước" é "(婚約) konyaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.