Bản dịch và Ý nghĩa của: 如何しても - doushitemo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 如何しても (doushitemo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: doushitemo

Kana: どうしても

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

如何しても

Bản dịch / Ý nghĩa: bằng mọi cách; bằng bất cứ giá nào; dù thế nào đi chăng nữa; đến cuối cùng; lâu dài; háo hức; Dẫu sao thì; Chắc chắn

Ý nghĩa tiếng Anh: by all means;at any cost;no matter what;after all;in the long run;cravingly;at any rate;surely

Definição: Định nghĩa: Absolutamente, não importa o que aconteça.

Giải thích và từ nguyên - (如何しても) doushitemo

如何 し て も (どう し て て) là một biểu thức của Nhật Bản có nghĩa là "dù sao", "bằng mọi giá", "không bỏ lỡ". Từ 如何 (どう) có nghĩa là "như", "làm thế nào" trong khi し て là một liên hợp của động từ (suru), có nghĩa là "phải làm". Do đó, biểu thức hoàn chỉnh có thể được dịch theo nghĩa đen là "cách nó được thực hiện". Nó thường được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng hoặc cấp bách của một hành động hoặc để chỉ ra rằng một cái gì đó là không thể tránh khỏi.

Viết tiếng Nhật - (如何しても) doushitemo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (如何しても) doushitemo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (如何しても) doushitemo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

どうやっても; いかんともしがたい; どうしようもない

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 如何しても

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: どうしても doushitemo

Câu ví dụ - (如何しても) doushitemo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 如何しても sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

偶に

Kana: たまに

Romaji: tamani

Nghĩa:

thỉnh thoảng; thỉnh thoảng

恐らく

Kana: おそらく

Romaji: osoraku

Nghĩa:

có lẽ

多少

Kana: たしょう

Romaji: tashou

Nghĩa:

nhiều hơn hoặc ít hơn; một chút; một chút; một số

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bằng mọi cách; bằng bất cứ giá nào; dù thế nào đi chăng nữa; đến cuối cùng; lâu dài; háo hức; Dẫu sao thì; Chắc chắn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bằng mọi cách; bằng bất cứ giá nào; dù thế nào đi chăng nữa; đến cuối cùng; lâu dài; háo hức; Dẫu sao thì; Chắc chắn" é "(如何しても) doushitemo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(如何しても) doushitemo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
如何しても