Bản dịch và Ý nghĩa của: 大抵 - taitei
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 大抵 (taitei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: taitei
Kana: たいてい
Kiểu: trạng từ
L: jlpt-n4, jlpt-n3
Bản dịch / Ý nghĩa: thông thường; nói chung
Ý nghĩa tiếng Anh: usually;generally
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (大抵) taitei
大抵 (Taitei) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "thường là", "nói chung" hoặc "hầu hết thời gian". Nó bao gồm Kanjis 大 (DAI) có nghĩa là "lớn" hoặc "đa số" và 抵 (TEI) có nghĩa là "chống lại" hoặc "bền bỉ". Từ này được sử dụng để thể hiện một ý tưởng khái quát hóa hoặc một cái gì đó đúng trong hầu hết thời gian, nhưng không nhất thiết phải luôn luôn. Ví dụ: "大抵人朝ごはん食べ食べ食べ食べ"Viết tiếng Nhật - (大抵) taitei
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (大抵) taitei:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (大抵) taitei
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
普通; 一般; 通常; 一般的; 通例; 一般的に言えば
Các từ có chứa: 大抵
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: たいてい taitei
Câu ví dụ - (大抵) taitei
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 大抵 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: trạng từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thông thường; nói chung" é "(大抵) taitei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.