Bản dịch và Ý nghĩa của: 大使 - taishi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 大使 (taishi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: taishi
Kana: たいし
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: đại sứ
Ý nghĩa tiếng Anh: ambassador
Definição: Định nghĩa: nhiệm vụ ngoại giao. Một đại diện của một quốc gia trong nhiệm vụ ngoại giao.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (大使) taishi
大使 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 大 (dai) có nghĩa là tuyệt vời và 使 (shi) có nghĩa là đại sứ. Do đó, ý nghĩa của 大使 là đại sứ hoặc đại diện ngoại giao của một quốc gia ở một quốc gia khác. Từ này bắt nguồn từ người Trung Quốc cổ đại, nơi Kanji (Shi) có nghĩa là một sĩ quan chính phủ được gửi trong một nhiệm vụ đặc biệt. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và ngoại giao, chẳng hạn như tham khảo Đại sứ Nhật Bản ở một quốc gia khác.Viết tiếng Nhật - (大使) taishi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (大使) taishi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (大使) taishi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
使節; 外交官; 外交使節; 外交員; 外交使; 大使館員
Các từ có chứa: 大使
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: たいし taishi
Câu ví dụ - (大使) taishi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
私は大使館で働いています。
Watashi wa taishikan de hataraiteimasu
Tôi làm việc trong đại sứ quán.
- 私 - 私 (watashi)
- は - Tópico
- 大使館 - từ có nghĩa là "đại sứ quán" trong tiếng Nhật
- で - Título que indica o local onde a ação ocorre
- 働いています - 動 ,động, làm việc动, 動
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 大使 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "đại sứ" é "(大使) taishi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.