Bản dịch và Ý nghĩa của: 大した - taishita

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 大した (taishita) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: taishita

Kana: たいした

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

大した

Bản dịch / Ý nghĩa: đáng kể; to lớn; quan trọng; có ý nghĩa; một vấn đề lớn

Ý nghĩa tiếng Anh: considerable;great;important;significant;a big deal

Definição: Định nghĩa: Sự xuất hiện của một thứ rất quan trọng hoặc có giá trị rất cao.

Giải thích và từ nguyên - (大した) taishita

大した (taishita) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "điều quan trọng" hoặc "quan trọng". Từ này bao gồm chữ kanji 大 (dai) nghĩa là "lớn" và した (shita) là dạng quá khứ của động từ する (suru) nghĩa là "làm". Từ này thường được sử dụng để thể hiện sự coi thường hoặc không tán thành một cái gì đó được coi là không đáng kể hoặc không quan trọng. Mặt khác, nó cũng có thể được sử dụng để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc khen ngợi đối với điều gì đó được coi là thực sự quan trọng hoặc ấn tượng.

Viết tiếng Nhật - (大した) taishita

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (大した) taishita:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (大した) taishita

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

大変; すごい; すごく; とても; 重要; 偉大; 大切; 大きい; 大事; 大変な; 大きな; 大きく; 大きさ; 大きめ; 大きくなる; 大きさを持つ; 大きさがある; 大きさが大きい; 大きさが重要; 大きさがすごい; 大きさが大した; 大きさが大変; 大きさが偉大; 大きさが大切; 大きさが大きく; 大きさが大きな; 大きさが大きめ; 大きさが大きくなる.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 大した

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たいした taishita

Câu ví dụ - (大した) taishita

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 大した sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

著しい

Kana: いちじるしい

Romaji: ichijirushii

Nghĩa:

đáng chú ý; đáng kể

有望

Kana: ゆうぼう

Romaji: yuubou

Nghĩa:

triển vọng tốt; tràn đầy hy vọng; hứa hẹn

敏感

Kana: びんかん

Romaji: binkan

Nghĩa:

nhạy cảm; tính nhạy cảm; nhạy cảm (a); đồng điệu với

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đáng kể; to lớn; quan trọng; có ý nghĩa; một vấn đề lớn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đáng kể; to lớn; quan trọng; có ý nghĩa; một vấn đề lớn" é "(大した) taishita". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(大した) taishita", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
大した