Bản dịch và Ý nghĩa của: 増減 - zougen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 増減 (zougen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: zougen
Kana: ぞうげん
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n2
Bản dịch / Ý nghĩa: tăng và giảm; biến động
Ý nghĩa tiếng Anh: increase and decrease;fluctuation
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (増減) zougen
(Zōgen) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tăng và giảm". Nó được sáng tác bởi Kanjis 増 (Zō), có nghĩa là "tăng" và 減 (gen), có nghĩa là "giảm". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tài chính và kinh tế để mô tả sự biến động trong các giá trị tiền tệ hoặc thị trường. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh chung hơn để mô tả các thay đổi về số lượng hoặc số.Viết tiếng Nhật - (増減) zougen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (増減) zougen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (増減) zougen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
増減; 変動; 変化; 上下; 上昇下降
Các từ có chứa: 増減
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぞうげん zougen
Câu ví dụ - (増減) zougen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
増減することは自然の摂理です。
Zōgen suru koto wa shizen no setsuri desu
Tăng hoặc giảm là một hành động tự nhiên.
- 増減する - tăng hoặc giảm
- こと - substantivo que indica uma ação ou evento
- は - partíTulo que indica o tema da frase
- 自然 - thiên nhiên
- の - partícula que indica posse ou pertencimento
- 摂理 - thứ tự tự nhiên, luật tự nhiên
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 増減 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tăng và giảm; biến động" é "(増減) zougen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.