Bản dịch và Ý nghĩa của: 境 - sakai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 境 (sakai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sakai

Kana: さかい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: ranh giới; giới hạn; tình trạng

Ý nghĩa tiếng Anh: border;boundary;mental state

Definição: Định nghĩa: Limites/fronteiras

Giải thích và từ nguyên - (境) sakai

(きょう) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "biên giới" hoặc "giới hạn". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "biên giới" hoặc "lãnh thổ", và 京, có nghĩa là "vốn" hoặc "thành phố lớn". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thủ đô của Nhật Bản là thành phố Kyoto (京都), được coi là biên giới giữa thế giới loài người và thế giới linh hồn. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại biên giới hoặc giới hạn nào, cho dù là địa lý, xã hội hay văn hóa.

Viết tiếng Nhật - (境) sakai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (境) sakai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (境) sakai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

界; 限界; 範囲; 縁; 境界; 境地; 境遇; 境目; 境界線; 境界面; 境内; 境外; 境界部分; 境界点; 境域; 境地面; 境目線; 境目面; 境目部分; 境目点; 境目域; 境目地; 境目遇; 境目界; 境目範囲; 境目縁; 境目限界; 境目界線; 境目界面; 境目内; 境目外; 境目界部分;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

国境

Kana: くにざかい

Romaji: kunizakai

Nghĩa:

biên giới quốc gia hoặc tiểu bang

境界

Kana: きょうかい

Romaji: kyoukai

Nghĩa:

giới hạn

境遇

Kana: きょうぐう

Romaji: kyouguu

Nghĩa:

môi trường; trường hợp

環境

Kana: かんきょう

Romaji: kankyou

Nghĩa:

môi trường; hoàn cảnh

Các từ có cách phát âm giống nhau: さかい sakai

Câu ví dụ - (境) sakai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

過剰な消費は地球環境に悪影響を与える。

Kajō na shōhi wa chikyū kankyō ni aku eikyō o ataeru

Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường Trái đất.

Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường toàn cầu.

  • 過剰な消費 - consumo excessivo
  • は - Tópico
  • 地球環境 - ambiente global
  • に - Artigo indicando o objeto indireto da frase
  • 悪影響 - impacto negativo
  • を - artigo indicando o objeto direto da frase
  • 与える - dar, causar

鉱業は地球環境に影響を与える重要な産業です。

Kougyou wa chikyuu kankyou ni eikyou wo ataeru juuyou na sangyou desu

Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường Trái đất.

Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường toàn cầu.

  • 鉱業 - công nghiệp khai thác mỏ
  • は - Título do tópico
  • 地球環境 - môi trường Trái Đất
  • に - Título de destino
  • 影響を与える - causar impacto
  • 重要な - quan trọng
  • 産業 - công nghiệp
  • です - động từ "ser/estar"

環境保護は私たちの義務です。

Kankyō hogo wa watashitachi no gimu desu

Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của chúng tôi.

Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của chúng tôi.

  • 環境保護 - bảo vệ môi trường
  • は - Título do tópico
  • 私たち - chúng ta
  • の - hạt sở hữu
  • 義務 - dever, obrigação
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

汚染は環境に悪影響を与えます。

Osen wa kankyou ni aku eikyou wo ataemasu

Ô nhiễm có tác động tiêu cực đến môi trường.

Ô nhiễm có tác động tiêu cực đến môi trường.

  • 汚染 (ossen) - sự ô nhiễm
  • は (wa) - Título do tópico
  • 環境 (kankyou) - ambiente
  • に (ni) - Título de destino
  • 悪影響 (akueikyou) - tác động tiêu cực
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 与えます (ataemasu) - gây ra

排水は重要な環境問題です。

Haisui wa juuyou na kankyou mondai desu

Việc thoát nước là một vấn đề môi trường quan trọng.

Thoát nước là một vấn đề môi trường quan trọng.

  • 排水 - nghĩa là "cống rãnh" trong tiếng Nhật.
  • は - đó là một hạt ngữ pháp chỉ đề cương của câu.
  • 重要な - "Quan trọng" trong tiếng Nhật, và là một tính từ sửa đổi danh từ "環境問題".
  • 環境問題 - "Vấn đề môi trường"
  • です - "ね" có nghĩa lịch sự của "đúng" trong tiếng Nhật, và chỉ ra rằng câu là một tuyên bố.

周辺の環境を大切にしましょう。

Shuuhen no kankyou wo taisetsu ni shimashou

Hãy chăm sóc môi trường xung quanh.

Hãy coi trọng môi trường xung quanh.

  • 周辺 - "arredores" ou "vizinhança".
  • の - palavra que indica posse ou vencimento.
  • 環境 - ambiente ou meio ambiente.
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • に - Típico de palavras em português, essa sentença parece não ter um equivalente direto em vietnamita.
  • しましょう - maneira educada e polida do verbo "fazer".

公害は環境に悪影響を与えます。

Kougai wa kankyou ni aku eikyou wo ataemasu

Ô nhiễm môi trường có tác động tiêu cực đến môi trường.

Ô nhiễm có tác động tiêu cực đến môi trường.

  • 公害 (kougai) - sự ô nhiễm
  • は (wa) - Título do tópico
  • 環境 (kankyou) - môi trường
  • に (ni) - Título de destino
  • 悪影響 (aku eikyou) - tác động tiêu cực
  • を (wo) - Título do objeto
  • 与えます (ataemasu) - gây ra, có tác động

伐採は環境に悪影響を与える。

Bassai wa kankyō ni aku eikyō o ataeru

Ngành công nghiệp gỗ đang gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.

Việc cắt có tác động tiêu cực đến môi trường.

  • 伐採 - chặt cây
  • は - Título do tópico
  • 環境 - môi trường
  • に - Título de localização
  • 悪影響 - tác động tiêu cực
  • を - Título do objeto direto
  • 与える - gây ra

プラスチックは環境に悪影響を与えることがあります。

Purasuchikku wa kankyō ni aku eikyō o ataeru koto ga arimasu

Nhựa có thể có tác động tiêu cực đến môi trường.

Nhựa có thể có tác động tiêu cực đến môi trường.

  • プラスチック - plástico: nhựa
  • は - Tópico
  • 環境 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "môi trường"
  • に - thành phần tiếng Nhật chỉ mối quan hệ giữa một thứ với thứ khác
  • 悪影響 - tác động tiêu cực
  • を - phần tử trong tiếng Nhật chỉ đối tượng của câu
  • 与える - động từ trong tiếng Nhật có nghĩa "gây ra"
  • こと - danh từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "đồ vật"
  • が - hạt trong tiếng Nhật chỉ người làm chủ ngữ của câu
  • あります - tồn tại - 存在

下水は環境に悪い影響を与える可能性があります。

Kasui wa kankyō ni warui eikyō o ataeru kanōsei ga arimasu

Nước thải có thể có tác động xấu đến môi trường.

  • 下水 (gesui) - nước thải
  • 環境 (kankyo) - môi trường
  • 悪い (warui) - xấu
  • 影響 (eikyo) - ảnh hưởng, hiệu ứng
  • 与える (ataeru) - gây ra, cho
  • 可能性 (kanousei) - khả năng
  • あります (arimasu) - có, há

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

カーテン

Kana: カーテン

Romaji: ka-ten

Nghĩa:

tấm màn; hộp

詰まり

Kana: つまり

Romaji: tsumari

Nghĩa:

Tóm lại;tóm lại;nghĩa là;về lâu dài;xét cho cùng;chặn;lấp đầy;cuối cùng.

修繕

Kana: しゅうぜん

Romaji: shuuzen

Nghĩa:

Sửa chữa; sửa chữa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ranh giới; giới hạn; tình trạng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ranh giới; giới hạn; tình trạng" é "(境) sakai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(境) sakai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
境