Bản dịch và Ý nghĩa của: 塵 - gomi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 塵 (gomi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gomi

Kana: ごみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: rubbish

Ý nghĩa tiếng Anh: rubbish;trash;garbage

Definição: Định nghĩa: Hạt nhỏ hoặc thứ nhỏ bé. Tham chiếu đến phần nhỏ nhất hoặc trạng thái nhỏ nhất của một thứ gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (塵) gomi

Từ tiếng Nhật 塵 (chiri) có nghĩa là "bụi" hoặc "bụi bẩn". Nó bao gồm các nhân vật 士 (shi), có nghĩa là "người đàn ông" hoặc "chiến binh" và 尘 (cằm), có nghĩa là "bụi". Sự kết hợp của những nhân vật này cho thấy ý tưởng rằng bụi là thứ bị bỏ lại phía sau bởi những người chiến đấu hoặc làm việc chăm chỉ. Từ này cũng có thể được sử dụng theo nghĩa tượng hình để đề cập đến những thứ nhỏ hoặc không đáng kể.

Viết tiếng Nhật - (塵) gomi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (塵) gomi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (塵) gomi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ごみ; ちり; ほこり

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

微塵

Kana: みじん

Romaji: mijin

Nghĩa:

hạt; nguyên tử

微塵

Kana: みじん

Romaji: mijin

Nghĩa:

hạt; nguyên tử

塵紙

Kana: ちりがみ

Romaji: chirigami

Nghĩa:

塵取り

Kana: ちりとり

Romaji: chiritori

Nghĩa:

chảo bụi

Các từ có cách phát âm giống nhau: ごみ gomi

Câu ví dụ - (塵) gomi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

塵紙は燃えやすいです。

Chirigami wa moeyasui desu

Chirigami dễ cháy.

Giấy bụi rất dễ bị đốt cháy.

  • 塵紙 (jinkami) - thùng rác
  • は (wa) - Título do tópico
  • 燃えやすい (moe yasui) - dễ cháy
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

塵取りを使って部屋を掃除しました。

Chiritori wo tsukatte heya wo souji shimashita

Tôi làm sạch phòng bằng máy hút bụi.

Tôi làm sạch phòng bằng cách sử dụng bụi.

  • 塵取り - công cụ để làm sạch bụi
  • を - Título do objeto direto
  • 使って - sử dụng
  • 部屋 - phòng ngủ, phòng khách, phòng
  • を - Título do objeto direto
  • 掃除 - làm sạch
  • しました - "làm" được chia ở quá khứ

塵も積もれば山となる。

Chiri mo tsumoreba yama to naru

Ngay cả bụi

Nếu bụi được xếp chồng lên nhau, nó sẽ là một ngọn núi.

  • 塵 (chiri) - bụi bặm
  • も (mo) - também
  • 積もれば (tsumoreba) - tích luỹ
  • 山 (yama) - núi
  • と (to) -
  • なる (naru) - tro-nen

微塵も動じない。

Bijin mo doujinai

Bụi mịn không di chuyển.

  • 微塵 - điều này có nghĩa là "hạt rất nhỏ" trong tiếng Nhật.
  • も - là một từ phủ định hoặc hạn chế trong tiếng Nhật, có thể dịch là "thậm chí không"
  • 動じない - là một động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "không lung lay" hoặc "không di chuyển".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

無事

Kana: ぶじ

Romaji: buji

Nghĩa:

bảo vệ; hòa bình; Yên bình

一昨日

Kana: おととい

Romaji: ototoi

Nghĩa:

ngày hôm kia

Kana: もも

Romaji: momo

Nghĩa:

đùi; xương đùi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "rubbish" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "rubbish" é "(塵) gomi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(塵) gomi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
塵