Bản dịch và Ý nghĩa của: 器官 - kikan
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 器官 (kikan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kikan
Kana: きかん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cơ quan của cơ thể); dụng cụ
Ý nghĩa tiếng Anh: organ (of body);instrument
Definição: Định nghĩa: Một phần thực hiện một vai trò hoặc chức năng trong cơ thể.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (器官) kikan
Từ "器官" trong tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: "器" có nghĩa là "công cụ" hoặc "công cụ" và "官" có nghĩa là "cơ quan" hoặc "cơ quan". Cùng nhau, chúng tạo thành thuật ngữ chỉ các cơ quan của cơ thể con người hoặc các sinh vật khác. Nguồn gốc của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi y học Trung Quốc bắt đầu du nhập vào Nhật Bản. Từ "器官" là bản dịch của thuật ngữ tiếng Trung "qìguān", cũng có nghĩa là cơ quan. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong y học Nhật Bản và thường được tìm thấy trong các văn bản và cuộc trò chuyện liên quan đến giải phẫu và sinh lý học.Viết tiếng Nhật - (器官) kikan
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (器官) kikan:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (器官) kikan
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
臓器; 内臓; 器械; 器具; 器用品
Các từ có chứa: 器官
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: きかん kikan
Câu ví dụ - (器官) kikan
Dưới đây là một số câu ví dụ:
器官は体内の重要な役割を果たしています。
Kikan wa tainai no juuyou na yakuwari wo hatashite imasu
Các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
Các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
- 器官 (Kikan) - cơ quan
- は (wa) - Título do tópico
- 体内 (Tainai) - trong cơ thể
- の (no) - Cerimônia de posse
- 重要な (juuyouna) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- を (wo) - Título do objeto direto
- 果たしています (hatashiteimasu) - desempenhando
心臓は体の中で最も重要な器官です。
Shinzou wa karada no naka de mottomo juuyou na kikan desu
Trái tim là cơ quan quan trọng nhất trong cơ thể.
- 心臓 (shinzou) - tim
- は (wa) - Título do tópico
- 体 (karada) - thân hình
- の (no) - Cerimônia de posse
- 中 (naka) - bên trong
- で (de) - Título de localização
- 最も (mottomo) - o mais
- 重要 (juuyou) - quan trọng
- な (na) - Título do adjetivo
- 器官 (kikan) - đàn organ
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
眼球は人間の重要な器官です。
Gankyū wa ningen no jūyōna kikan desu
Mắt là cơ quan quan trọng của con người.
- 眼球 (gankyuu) - con mắt
- は (wa) - Título do tópico
- 人間 (ningen) - ser humano
- の (no) - hạt sở hữu
- 重要な (juuyouna) - quan trọng
- 器官 (kikan) - đàn organ
- です (desu) - động từ "ser/estar"
脳は人間の最も重要な器官の一つです。
Nou wa ningen no mottomo juuyou na kikan no hitotsu desu
Bộ não là một trong những cơ quan quan trọng nhất của con người.
- 脳 (nou) - óc
- は (wa) - Título do tópico
- 人間 (ningen) - ser humano
- の (no) - hạt sở hữu
- 最も (mottomo) - o mais
- 重要な (juuyouna) - quan trọng
- 器官 (kikan) - đàn organ
- の (no) - hạt sở hữu
- 一つ (hitotsu) - một
- です (desu) - được
腸は消化器官の一つです。
Chou wa shoukakikann no hitotsu desu
Ruột là một trong những cơ quan tiêu hóa.
Ruột là một trong những cơ quan tiêu hóa.
- 腸 (chou) - ruột
- は (wa) - Título do tópico
- 消化器官 (shoukakikan) - cơ quan tiêu hóa
- の (no) - Cerimônia de posse
- 一つ (hitotsu) - một
- です (desu) - động từ "ser/estar"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 器官 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cơ quan của cơ thể); dụng cụ" é "(器官) kikan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.