Bản dịch và Ý nghĩa của: 商社 - shousha

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 商社 (shousha) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shousha

Kana: しょうしゃ

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

商社

Bản dịch / Ý nghĩa: doanh nghiệp kinh doanh; công ty

Ý nghĩa tiếng Anh: trading company;firm

Definição: Định nghĩa: Một công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh như mua bán, môi giới, nhập khẩu và xuất khẩu sản phẩm để giao dịch với bên thứ ba.

Giải thích và từ nguyên - (商社) shousha

商社 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 商 (shō) có nghĩa là "thương mại" và 社 (sha) có nghĩa là "công ty" hoặc "xã hội". Do đó, từ 商社 có thể được dịch là "công ty thương mại" hoặc "công ty thương mại". Nó thường được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ các công ty tham gia vào thương mại quốc tế hoặc các công ty đóng vai trò trung gian giữa nhà sản xuất và nhà phân phối.

Viết tiếng Nhật - (商社) shousha

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (商社) shousha:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (商社) shousha

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

商取引; 商売; 商業; 商会; 商店; 商人

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 商社

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょうしゃ shousha

Câu ví dụ - (商社) shousha

Dưới đây là một số câu ví dụ:

商社は日本のビジネスに欠かせない存在です。

Shōsha wa Nihon no bijinesu ni kakasenai sonzai desu

Công ty thương mại không thể thiếu đối với hoạt động kinh doanh của người Nhật.

  • 商社 - công ty thương mại
  • は - Título do tópico
  • 日本の - Từ Nhật Bản
  • ビジネス - việc kinh doanh
  • に - Título de destino
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • 存在 - sự tồn tại
  • です - động từ "ser"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 商社 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

定員

Kana: ていいん

Romaji: teiin

Nghĩa:

Cố định số lượng nhân viên thường xuyên; sức chứa (từ máy bay đến thuyền, v.v.)

Kana: いん

Romaji: in

Nghĩa:

thành viên

改悪

Kana: かいあく

Romaji: kaiaku

Nghĩa:

giảm giá trị; thay đổi cho tồi tệ hơn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "doanh nghiệp kinh doanh; công ty" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "doanh nghiệp kinh doanh; công ty" é "(商社) shousha". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(商社) shousha", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
商社