Bản dịch và Ý nghĩa của: 品 - shina

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 品 (shina) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shina

Kana: しな

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: điều; bài báo; tài sản; phẩm giá; Bài viết (hàng hóa); Kế toán cho các khóa học ăn

Ý nghĩa tiếng Anh: thing;article;goods;dignity;article (goods);counter for meal courses

Definição: Định nghĩa: bens e produtos.

Giải thích và từ nguyên - (品) shina

Từ tiếng Nhật "品" (HIN) có nghĩa là "chất lượng" hoặc "lớp". Nó được tạo thành từ hai kanjis: "" (Kuchi), có nghĩa là "miệng" và "" "(hi), có nghĩa là" mặt trời "hoặc" ngày ". Sự kết hợp của hai kanjis này cho thấy ý tưởng đánh giá chất lượng của một cái gì đó bằng hình dạng bên ngoài của chúng, như thể tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Từ "" "thường được sử dụng trong các sản phẩm liên quan đến các sản phẩm như thực phẩm, đồ uống và quần áo để chỉ ra chất lượng hoặc mức độ xuất sắc của nó.

Viết tiếng Nhật - (品) shina

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (品) shina:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (品) shina

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

物品; 製品; 商品; 品物; 品質; 品揃え; 品目; 品種; 品位; 品格

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

用品

Kana: ようひん

Romaji: youhin

Nghĩa:

Bài viết; Quân nhu; các bộ phận

洋品店

Kana: ようひんてん

Romaji: youhinten

Nghĩa:

Mua thỏa thuận với quần áo và phụ kiện kiểu phương Tây

薬品

Kana: やくひん

Romaji: yakuhin

Nghĩa:

Các loại thuốc); hóa chất

部品

Kana: ぶひん

Romaji: buhin

Nghĩa:

các bộ phận; phụ kiện

品質

Kana: ひんしつ

Romaji: hinshitsu

Nghĩa:

chất lượng

品種

Kana: ひんしゅ

Romaji: hinshu

Nghĩa:

thương hiệu; kiểu; Sự miêu tả

必需品

Kana: ひつじゅひん

Romaji: hitsujyuhin

Nghĩa:

nhu cầu; bài viết cần thiết; yêu cầu; thiết yếu

日用品

Kana: にちようひん

Romaji: nichiyouhin

Nghĩa:

nhu cầu hằng ngày

手品

Kana: てじな

Romaji: tejina

Nghĩa:

sự khéo léo của bàn tay; đúc cantrip; ảo thuật; tung hứng

製品

Kana: せいひん

Romaji: seihin

Nghĩa:

hàng hóa sản xuất; những sản phẩm hoàn chỉnh

Các từ có cách phát âm giống nhau: しな shina

Câu ví dụ - (品) shina

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は毎週新しい商品を仕入れます。

Watashi wa maishuu atarashii shouhin o shiirerimasu

Tôi mua sản phẩm mới mỗi tuần.

Tôi mua sản phẩm mới mỗi tuần.

  • 私は - pronome pessoal "eu"
  • 毎週 - semanalmente -> "hàng tuần"
  • 新しい - "Tân bản"
  • 商品を - substantivo "produto" + partícula "o" (objeto direto)
  • 仕入れます - động từ "comprar" (chính thức)

遊びは人生の必需品です。

Asobi wa jinsei no hitsuyōhin desu

Chơi là một điều cần thiết trong cuộc sống.

Chơi game là một điều tất yếu của cuộc sống.

  • 遊び - "cá nhân" hoặc "vui vẻ"
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 人生 - vida humana.
  • の - phần tử ngữ pháp chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ.
  • 必需品 - cần thiết
  • です - verbo "ser" na forma educada e polida.

類似した商品がたくさんあります。

Ruiji shita shouhin ga takusan arimasu

Có rất nhiều sản phẩm tương tự.

  • 類似した - tương tự
  • 商品 - sản phẩm
  • が - Título do assunto
  • たくさん - muitos
  • あります - có existem

食品は私たちの健康にとても重要です。

Shokuhin wa watashitachi no kenkou ni totemo juuyou desu

Thực phẩm rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta.

  • 食品 - Thức ăn
  • は - Partópico do Documento
  • 私たち - Chúng ta
  • の - Cerimônia de posse
  • 健康 - Saúde
  • に - Documentário de destino
  • とても - Rất
  • 重要 - Importante
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

高価な商品を買うのは難しいです。

Takaka na shouhin wo kau no wa muzukashii desu

Rất khó để mua các sản phẩm đắt tiền.

  • 高価な - O adjetivo "caro" em português é "đắt tiền" em vietnamita.
  • 商品 - produto
  • を - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 買う - verbo que significa "comprar" -> verbo que significa "mua".
  • のは - partítulo que indica o tópico da frase
  • 難しい - tính từ có nghĩa là "khó khăn"
  • です - động từ liên kết chỉ sự lịch sự và chính thức của bài phát biểu

黴菌は食品の腐敗の原因になります。

Kabi kin wa shokuhin no fuhai no gen'in ni narimasu

Nấm là nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm.

Vi khuẩn có thể gây hư hỏng thực phẩm.

  • 黴菌 - Cogumelo
  • は - Partópico do Documento
  • 食品 - Thức ăn
  • の - Cerimônia de posse
  • 腐敗 - Sự phân hủy
  • の - Cerimônia de posse
  • 原因 - Causa
  • に - Documentário de destino
  • なります - Torna-se

貯蔵庫には大切な品がたくさんあります。

Chozouko ni wa taisetsu na shina ga takusan arimasu

Có nhiều mặt hàng quan trọng được lưu trữ trong kho.

Có nhiều mặt hàng quan trọng trong lưu trữ.

  • 貯蔵庫 - cửa hàng, kho
  • に - Etiqueta que indica localização
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 大切な - importante, valioso
  • 品 - objeto, item
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • たくさん - nhiều nhiều
  • あります - o verbo "existir" no presente - "existir"

設計は製品の成功に欠かせない要素です。

Sekkei wa seihin no seikō ni kakasenai yōso desu

Thiết kế là một yếu tố quan trọng cho sự thành công của một sản phẩm.

Thiết kế là một yếu tố không thể thiếu trong thành công của sản phẩm.

  • 設計 (sekkei) - design
  • は (wa) - marcador de tópico
  • 製品 (seihin) - produto
  • の (no) - phân từ sở hữu
  • 成功 (seikou) - sucesso
  • に (ni) - indicando o alvo de uma ação
  • 欠かせない (kakasenai) - indispensável
  • 要素 (yousou) - elemento
  • です (desu) - cópula

薬品は注意して扱ってください。

Yakuhin wa chūi shite atsukatte kudasai

Vui lòng xử lý hóa chất cẩn thận.

Hãy cẩn thận với hóa chất.

  • 薬品 - Substantivo que significa "produto químico" ou "medicamento". Substantive que significa "produto químico" ou "remédio".
  • は - Từ chỉ đề cử chủ đề của câu, trong trường hợp này là "sản phẩm hóa học".
  • 注意して - Verbo "注意する" (prestar atenção, tomar cuidado) no gerúndio, indicando a ação de prestar atenção: 注意しています.
  • 扱って - Verbo "扱う" (manusear, lidar com) lidando com o produto químico.
  • ください - Verbo "くださる" (dar, oferecer) em imperativo: hãy chú ý khi xử lý sản phẩm hóa học.

缶詰は便利な食品です。

Kanzume wa benri na shokuhin desu

Thức ăn đóng hộp là thức ăn tiện lợi.

Thực phẩm đóng hộp là một loại thực phẩm tiện lợi.

  • 缶詰 (かんづめ) - enlatado
  • は - Título do tópico
  • 便利 (べんり) - prático
  • な - partítulo que indica adjetivo
  • 食品 (しょくひん) - comida
  • です - động từ "ser/estar"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

先ず

Kana: まず

Romaji: mazu

Nghĩa:

đầu tiên); để bắt đầu; hầu hết; hầu hết; hầu như không (với phủ định động từ); Dẫu sao thì; Tốt; Hiện nay

憂鬱

Kana: ゆううつ

Romaji: yuuutsu

Nghĩa:

trầm cảm; u sầu; chán nản; bóng tối

過失

Kana: かしつ

Romaji: kashitsu

Nghĩa:

lỗi; sự thất bại; tai nạn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "điều; bài báo; tài sản; phẩm giá; Bài viết (hàng hóa); Kế toán cho các khóa học ăn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "điều; bài báo; tài sản; phẩm giá; Bài viết (hàng hóa); Kế toán cho các khóa học ăn" é "(品) shina". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(品) shina", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
品