Bản dịch và Ý nghĩa của: 哀れ - aware

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 哀れ (aware) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: aware

Kana: あわれ

Kiểu: thực chất.

L: Campo não encontrado.

哀れ

Bản dịch / Ý nghĩa: bất lực; Mầm bệnh; Lòng thương xót; sự sầu nảo; nỗi đau; Đau khổ; lòng trắc ẩn

Ý nghĩa tiếng Anh: helpless;pathos;pity;sorrow;grief;misery;compassion

Definição: Định nghĩa: Một từ để thể hiện sự đau buồn và buồn bã của điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (哀れ) aware

Từ 哀れ (nhận thức) là một tính từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "buồn", "u sầu", "không may" hoặc "xứng đáng với sự thương hại". Từ nguyên của từ này xuất phát từ động từ (Awareru), có nghĩa là "cảm thấy thương hại" hoặc "để có lòng trắc ẩn". Từ này thường được sử dụng trong văn học Nhật Bản để mô tả nỗi buồn và u sầu của các nhân vật. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng để thể hiện lòng trắc ẩn mà cảm thấy đối với một người đang trải qua một tình huống khó khăn.

Viết tiếng Nhật - (哀れ) aware

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (哀れ) aware:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (哀れ) aware

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

哀れ; あわれ; 悲しい; 悲哀; 哀愁; 憐れ; 可哀想; 哀れっぽい; 哀れみ; 哀れな; 悲惨; 悲しげ; 哀れかわいい.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 哀れ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あわれ aware

Câu ví dụ - (哀れ) aware

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 哀れ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất.

論争

Kana: ろんそう

Romaji: ronsou

Nghĩa:

tranh cãi; tranh luận

配列

Kana: はいれつ

Romaji: hairetsu

Nghĩa:

sắp xếp; Mảng (lập trình)

発芽

Kana: はつが

Romaji: hatsuga

Nghĩa:

phát triển

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bất lực; Mầm bệnh; Lòng thương xót; sự sầu nảo; nỗi đau; Đau khổ; lòng trắc ẩn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bất lực; Mầm bệnh; Lòng thương xót; sự sầu nảo; nỗi đau; Đau khổ; lòng trắc ẩn" é "(哀れ) aware". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(哀れ) aware", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
哀れ