Bản dịch và Ý nghĩa của: 向かい - mukai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 向かい (mukai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mukai

Kana: むかい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

向かい

Bản dịch / Ý nghĩa: đối mặt; đối diện; qua đường; mặt khác

Ý nghĩa tiếng Anh: facing;opposite;across the street;other side

Definição: Định nghĩa: Một vị trí hoặc hướng đối lập với một địa điểm hoặc hướng nhất định. Đó.

Giải thích và từ nguyên - (向かい) mukai

(Mukai) là một từ tiếng Nhật có thể có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Nói chung, nó có thể được dịch là "phía trước", "đối diện", "hàng xóm" hoặc "phía đối diện". Từ nguyên của từ này bao gồm các ký tự (Mukau), có nghĩa là "chuyển sang" hoặc "mặt" và かい (kai), có thể được dịch là "bên" hoặc "hướng". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành từ 向かい (Mukai), có thể được hiểu là "hướng mà nó đang nhìn chằm chằm" hoặc "phía đối diện". Trong tiếng Nhật, từ 向かい (mukai) thường được sử dụng trong các biểu thức như 向かいの家 (Mukai in IE), có nghĩa là "ngôi nhà bên kia đường", hoặc 向かいの (Mukai no mise), trong đó đề cập đến một cửa hàng Nằm bên kia đường. Nó cũng có thể được sử dụng trong các cụm từ như 向かい風 (mukaikaze), có nghĩa là "gió trước", hoặc 向かい (Mukai Au), có thể được dịch là "mặt đối mặt".

Viết tiếng Nhật - (向かい) mukai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (向かい) mukai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (向かい) mukai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

向こう; 向かう先; 向い; 向向; 向かい側; 向かい合う; 向かい風; 向かい合わせ; 向かい合わせる; 向かい合わせの; 向かい合わせに; 向かい合って; 向かい合い; 向かい合いの; 向かい合いに; 向かい合いながら; 向かい合いたい; 向かい合いたくて; 向かい合いたかった; 向かい合いたいと思っている; 向かい合いたい人; 向かい合いたい相手; 向かい合いたい女性; 向かい合いたい男性

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 向かい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: むかい mukai

Câu ví dụ - (向かい) mukai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

向かいの店に行きたいです。

Mukai no mise ni ikitai desu

Tôi muốn đến cửa hàng ở phía bên kia.

Tôi muốn đi đến cửa hàng đối diện.

  • 向かいの店 - "Mukai no mise" significa "cửa hàng bên kia đường".
  • に - partítulo que indica o alvo da ação, neste caso "para".
  • 行きたい - "ikitai" là cách lịch sự để nói "tôi muốn đi".
  • です - Artigo que indica a formalidade da frase, neste caso "é".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 向かい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

スタイル

Kana: スタイル

Romaji: sutairu

Nghĩa:

phong cách

苛々

Kana: いらいら

Romaji: iraira

Nghĩa:

Bắt đầu cảm thấy hồi hộp; kích thích

幾つ

Kana: いくつ

Romaji: ikutsu

Nghĩa:

Bao nhiêu?; Bao nhiêu tuổi?

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đối mặt; đối diện; qua đường; mặt khác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đối mặt; đối diện; qua đường; mặt khác" é "(向かい) mukai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(向かい) mukai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
向かい