Bản dịch và Ý nghĩa của: 合意 - goui

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 合意 (goui) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: goui

Kana: ごうい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

合意

Bản dịch / Ý nghĩa: hiệp định; bằng lòng; hiểu biết lẫn nhau

Ý nghĩa tiếng Anh: agreement;consent;mutual understanding

Definição: Định nghĩa: Hai hoặc nhiều người đồng ý với cùng một ý kiến hoặc quan điểm.

Giải thích và từ nguyên - (合意) goui

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự đồng ý" hoặc "thỏa thuận". Nó được sáng tác bởi Kanjis (GOU), có nghĩa là "tham gia" hoặc "hợp nhất" và 意 (i), có nghĩa là "ý định" hoặc "nghĩa là". Từ này có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như đàm phán thương mại, thỏa thuận chính trị hoặc thậm chí trong các mối quan hệ cá nhân. Đó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện chính thức và không chính thức.

Viết tiếng Nhật - (合意) goui

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (合意) goui:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (合意) goui

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

同意; 承諾; 賛成; 同感; 了解

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 合意

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ごうい goui

Câu ví dụ - (合意) goui

Dưới đây là một số câu ví dụ:

条約は国家間の合意を示します。

Jouyaku wa kokka-kan no gōi o shimeshimasu.

Hiệp định cho thấy một thỏa thuận giữa các quốc gia.

  • 条約 (jōyaku) - acordo
  • 国家 (kokka) - nações, países
  • 間 (kan) - ở giữa
  • 合意 (gōi) - hiệp định
  • 示します (shimeshimasu) - apresentar, representar

私たちは合意に達しました。

Watashitachi wa gōi ni tasshimashita

Chúng tôi đã đến một thỏa thuận.

Chúng tôi đã đạt được một thỏa thuận.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 合意に - "Acordo" em japonês é "合意"
  • 達しました - "Đã đến" hoặc "Đã đạt được" trong tiếng Nhật

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 合意 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

道徳

Kana: どうとく

Romaji: doutoku

Nghĩa:

moral - đạo đức

Kana: なみ

Romaji: nami

Nghĩa:

gật đầu

Kana: いと

Romaji: ito

Nghĩa:

đường kẻ; dây điện; sợi dây

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hiệp định; bằng lòng; hiểu biết lẫn nhau" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hiệp định; bằng lòng; hiểu biết lẫn nhau" é "(合意) goui". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(合意) goui", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
合意