Bản dịch và Ý nghĩa của: 取り分 - toriwake

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 取り分 (toriwake) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: toriwake

Kana: とりわけ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

取り分

Bản dịch / Ý nghĩa: đặc biệt; Trên hết

Ý nghĩa tiếng Anh: especially;above all

Definição: Định nghĩa: para separar as coisas.

Giải thích và từ nguyên - (取り分) toriwake

取り分 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 取り (tori) có nghĩa là "lấy" hoặc "thu được" và 分 (bun) có nghĩa là "một phần" hoặc "phân chia". Cùng nhau, có thể được dịch là "phần thu được" hoặc "phần chia". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tài chính hoặc đàm phán để chỉ phần mà mỗi người hoặc nhóm nhận được trong một giao dịch hoặc thỏa thuận. Ví dụ, trong một quan hệ đối tác thương mại, 取り分 có thể được chia giữa các bên liên quan theo thỏa thuận được thiết lập. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là. Từ này được cho là có nguồn gốc từ động từ (toru) có nghĩa là "lấy" và danh từ 分ける (wakeu) có nghĩa là "chia". Theo thời gian, từ phát triển thành hình thức hiện tại của nó, và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (取り分) toriwake

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (取り分) toriwake:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (取り分) toriwake

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

配分; 割合; 割り当て; 分け前; 分配; 分け前; 共有; 分け前; 分け前; 分け前

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 取り分

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とりわけ toriwake

Câu ví dụ - (取り分) toriwake

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは公平な取り分を受け取りました。

Watashitachi wa kōhei na toribun o uketorimashita

Chúng tôi nhận được một phần công bằng.

Chúng tôi đã nhận được một phần công bằng.

  • 私たちは - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
  • 公平な - "justo" ou "equitativo" em japonês -> "公正" ou "公平"
  • 取り分を - "parte" ou "participação" in Japanese
  • 受け取りました - "recebemos" em japonês é 受け取りました.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 取り分 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

殺人

Kana: さつじん

Romaji: satsujin

Nghĩa:

giết người

休暇

Kana: きゅうか

Romaji: kyuuka

Nghĩa:

ngày lễ; ngày nghỉ; nghỉ phép

フォーム

Kana: フォーム

Romaji: fwo-mu

Nghĩa:

bọt; hình thức

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đặc biệt; Trên hết" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đặc biệt; Trên hết" é "(取り分) toriwake". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(取り分) toriwake", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
取り分