Bản dịch và Ý nghĩa của: 収容 - shuuyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 収容 (shuuyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shuuyou

Kana: しゅうよう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

収容

Bản dịch / Ý nghĩa: chỗ ở; Quầy lễ tân; ghế; trang chủ; sự coi giư; nhận vào; Nhập (trong một từ điển)

Ý nghĩa tiếng Anh: accommodation;reception;seating;housing;custody;admission;entering (in a dictionary)

Definição: Định nghĩa: Para conter objetos ou pessoas.

Giải thích và từ nguyên - (収容) shuuyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nơi trú ẩn", "nhà nghỉ" hoặc "nhận". Nó được sáng tác bởi Kanjis (shū), có nghĩa là "thu thập" hoặc "nhận" và 容 (yō), có nghĩa là "công suất" hoặc "nội dung". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến chỗ ở, chẳng hạn như khách sạn hoặc nơi trú ẩn tạm thời.

Viết tiếng Nhật - (収容) shuuyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (収容) shuuyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (収容) shuuyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

収納; 収める; 収集; 収容する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 収容

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅうよう shuuyou

Câu ví dụ - (収容) shuuyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この施設は多くの人を収容できます。

Kono shisetsu wa ooku no hito wo shuyou dekimasu

Cài đặt này có thể chứa nhiều người.

  • この - nó là
  • 施設 - instalação/fácil
  • は - é
  • 多くの - muitos
  • 人 - Mọi người
  • を - đối tượng trực tiếp
  • 収容 - arrumar
  • できます - có thể làm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 収容 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

感染

Kana: かんせん

Romaji: kansen

Nghĩa:

sự nhiễm trùng; truyền nhiễm

終了

Kana: しゅうりょう

Romaji: shuuryou

Nghĩa:

kết thúc; đóng; chấm dứt

共存

Kana: きょうそん

Romaji: kyouson

Nghĩa:

cùng tồn tại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chỗ ở; Quầy lễ tân; ghế; trang chủ; sự coi giư; nhận vào; Nhập (trong một từ điển)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chỗ ở; Quầy lễ tân; ghế; trang chủ; sự coi giư; nhận vào; Nhập (trong một từ điển)" é "(収容) shuuyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(収容) shuuyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
abrigo