Bản dịch và Ý nghĩa của: 半 - han

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 半 (han) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: han

Kana: はん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: một nửa

Ý nghĩa tiếng Anh: half

Definição: Định nghĩa: Khi một thứ được chia thành hai phần bằng nhau, nửa nó. Nó cũng đề cập đến phía bên kia.

Giải thích và từ nguyên - (半) han

Từ tiếng Nhật "半" (han) có nghĩa là "một nửa" hoặc "nửa". Chữ Hán "半" được tạo ra từ phần trên là phần của chữ "二" (hai) và phần dưới là biến thể của chữ "牛" (bò). Lịch sử, chữ Hán này biểu thị ý tưởng chia một cái gì đó thành hai phần bằng nhau. Trong văn hóa Trung Quốc và Nhật Bản, "半" được sử dụng rộng rãi để chỉ một nửa của cái gì đó, như "nửa ngày" (半日) hoặc "nửa giờ" (半時). Sự kết hợp của những yếu tố này gợi lên ý tưởng của phân chia và chia nhỏ, bao gồm khái niệm về nửa hoặc một phần của một tất cả.

Viết tiếng Nhật - (半) han

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (半) han:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (半) han

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

半分; 半ば; 半数; 半端; 半日; 半年; 半信半疑; 半額; 半身; 半月; 半音; 半袖; 半径; 半透明; 半分母; 半夜; 半面; 半身浴; 半分野球; 半額以下; 半熟; 半ばで; 半ばから; 半ば以上; 半ばまで; 半ば折り返し; 半ば終わり; 半ば過ぎ; 半ば戦争; 半ば固まる; 半ば諦める; 半ば決まる; 半ば疑う; 半ば信じる;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

半島

Kana: はんとう

Romaji: hantou

Nghĩa:

bán đảo

半端

Kana: はんぱ

Romaji: hanpa

Nghĩa:

còn lại; miếng; bộ không đầy đủ; phân số; tổng lẻ; sự không đầy đủ

半分

Kana: はんぶん

Romaji: hanbun

Nghĩa:

một nửa

半径

Kana: はんけい

Romaji: hankei

Nghĩa:

cá đuối

半ば

Kana: なかば

Romaji: nakaba

Nghĩa:

khá; một nửa; một nửa; lưng chừng; một phần

大半

Kana: たいはん

Romaji: taihan

Nghĩa:

số đông; chủ yếu; nói chung là

過半数

Kana: かはんすう

Romaji: kahansuu

Nghĩa:

số đông

Các từ có cách phát âm giống nhau: はん han

Câu ví dụ - (半) han

Dưới đây là một số câu ví dụ:

韓国は半島の南部に位置しています。

Kankoku wa hantō no nanbu ni ichi shite imasu

Hàn Quốc nằm ở phần phía nam của bán đảo.

  • 韓国 - Corresponde ao nome do país, escrito em japonês (Kanji).
  • は - Partícula gramatical japonesa que indica o tópico da frase.
  • 半島 - Significa "península", também escrito em Kanji.
  • の - Partícula japonesa que indica posse ou relação entre duas coisas.
  • 南部 - Significa "passeio de barco", também escrito em Kanji.
  • に - Partícula gramatical japonesa que indica a localização de algo.
  • 位置しています - O verbo é "aru" (ある) em hiragana e significa "estar localizado". Conjugado no presente em japonês é "arimasu" (あります).

半ばからやり直す。

Hanbā kara yarinaosu

Bắt đầu lại từ giữa.

Hãy bắt đầu từ giữa.

  • 半ば (nakaba) - khá
  • から (kara) - từ
  • やり直す (yari naosu) - bắt đầu lại, thử lại

過半数の票を獲得することが勝利の条件です。

Kahansū no hyō o kakutoku suru koto ga shōri no jōken desu

Giành được nhiều phiếu bầu nhất là điều kiện chiến thắng.

  • 過半数 - nghĩa là "đa số" trong tiếng Nhật.
  • の - Artigo
  • 票 - "votos" em japonês é "投票"
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 獲得する - 動詞 que significa "obter" ou "conquistar" em japonês.
  • ことが - hạt cho biết rằng động từ trước đó là chủ đề của câu.
  • 勝利 - Nghĩa là "chiến thắng" trong tiếng Nhật.
  • の - Artigo
  • 条件 - isso significa "condição" em japonês.
  • です - 動詞 "です" を日本語に翻訳すると、文が現在形で肯定形であることを示します。

半分の時間が経ちました。

Hanbun no jikan ga tachimashita

Một nửa thời gian đã trôi qua.

Giữa thời gian trôi qua.

  • 半分 (hanbun) - một nửa
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 時間 (jikan) - thời gian, giờ
  • が (ga) - Título do assunto
  • 経ちました (tachimashita) - passou, decorreu

半径が長い円形のテーブルを探しています。

Hansei ga nagai enkei no teburu wo sagashiteimasu

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

  • 半径 (hankei) - cá đuối
  • が (ga) - Título do assunto
  • 長い (nagai) - Dài
  • 円形 (enkei) - circular
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • テーブル (teeburu) - bàn
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 探しています (sagashiteimasu) - tìm kiếm

御負けは勝ちの半分。

Gomake wa kachi no hanbun

Thua là một nửa chiến thắng.

  • 御負け - nghĩa là "thất bại" trong tiếng Nhật
  • は - Tópico em japonês
  • 勝ち - "thắng lợi" trong tiếng Nhật
  • の - Título de posse em japonês
  • 半分 - nghĩa là "một nửa" trong tiếng Nhật

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

父親

Kana: ちちおや

Romaji: chichioya

Nghĩa:

cha

演技

Kana: えんぎ

Romaji: engi

Nghĩa:

Hiệu suất; Hiệu suất

訂正

Kana: ていせい

Romaji: teisei

Nghĩa:

điều chỉnh; ôn tập

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "một nửa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "một nửa" é "(半) han". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(半) han", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
半