Bản dịch và Ý nghĩa của: 医療 - iryou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 医療 (iryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: iryou

Kana: いりょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

医療

Bản dịch / Ý nghĩa: chăm sóc y tế; liệu pháp y học

Ý nghĩa tiếng Anh: medical care;medical treatment

Definição: Định nghĩa: Để điều trị bệnh hoặc chấn thương.

Giải thích và từ nguyên - (医療) iryou

医療 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chăm sóc y tế" hoặc "điều trị y tế". Từ này bao gồm hai chữ Hán: "医" có nghĩa là "bác sĩ" và "療" có nghĩa là "điều trị". Từ nguyên của từ này có từ thời Edo (1603-1868), khi y học hiện đại bắt đầu phát triển ở Nhật Bản. Từ này được tạo ra để mô tả sự chăm sóc y tế được cung cấp bởi các bác sĩ vào thời điểm đó. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ tất cả các loại hình chăm sóc y tế, từ các cuộc hẹn với bác sĩ đến phẫu thuật và điều trị chuyên khoa.

Viết tiếng Nhật - (医療) iryou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (医療) iryou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (医療) iryou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

医学; 医療学; 医事; 医事業; 医療事業; 医療行為; 医療行為業; 医療サービス; 医療機関; 医療施設; 医療現場; 医療従事者; 医療関係者; 医療技術; 医療器具; 医療用品; 医療保険; 医療費; 医療制度; 医療政策.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 医療

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いりょう iryou

Câu ví dụ - (医療) iryou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

医療は人々の健康を守るために必要なものです。

Iryou wa hitobito no kenkou wo mamoru tame ni hitsuyou na mono desu

Chăm sóc y tế là cần thiết để bảo vệ sức khỏe của mọi người.

  • 医療 - chăm sóc y tế
  • は - Título do tópico
  • 人々 - Mọi người
  • の - hạt sở hữu
  • 健康 - Chúc mừng
  • を - Título do objeto direto
  • 守る - bảo vệ
  • ために - cho
  • 必要な - cần thiết
  • もの - điều
  • です - verbo ser/estar (forma educada)

私は医療従事者です。

Watashi wa iryō jūjisha desu

Tôi là một chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Tôi là một chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

  • 私 - I - eu
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 医療 - saúde
  • 従事者 - trabalhador
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 医療 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: おう

Romaji: ou

Nghĩa:

1. vua; cái thước kẻ; tối cao; Quốc vương; 2. rei (dành cho người chơi cao cấp) (shogi)

血圧

Kana: けつあつ

Romaji: ketsuatsu

Nghĩa:

huyết áp

責任

Kana: せきにん

Romaji: sekinin

Nghĩa:

nhiệm vụ; trách nhiệm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chăm sóc y tế; liệu pháp y học" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chăm sóc y tế; liệu pháp y học" é "(医療) iryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(医療) iryou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
saúde