Bản dịch và Ý nghĩa của: 勘 - kan
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勘 (kan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kan
Kana: かん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự nhận thức; trực giác; giác quan thứ sáu
Ý nghĩa tiếng Anh: perception;intuition;the sixth sense
Definição: Định nghĩa: Để hiểu mọi thứ một cách trực giác.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (勘) kan
(Kan) là một từ tiếng Nhật có thể có một số ý nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi Kanji được giới thiệu ở Nhật Bản từ Trung Quốc. Ban đầu, Kanji có nghĩa là "trực giác" hoặc "chủ trì", nhưng theo thời gian, ý nghĩa của nó đã được mở rộng để bao gồm các quan niệm khác, chẳng hạn như "nhận thức", "sự nhạy cảm", "phán đoán", "khiếu hài hước" và "khả năng phán xét". Trong một số thành ngữ, từ có thể được dịch là "lẽ thường" hoặc "lẽ thường". Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong một số võ thuật Nhật Bản để đề cập đến khả năng cảm nhận chuyển động của đối thủ và phản ứng nhanh chóng.Viết tiếng Nhật - (勘) kan
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勘) kan:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勘) kan
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
直感; 感覚; 感性; 直観; 観念; 意識; 観察; 観点; 観念力; 観察力
Các từ có chứa: 勘
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: かんべん
Romaji: kanben
Nghĩa:
tha thứ; sự tha thứ; sức chịu đựng
Kana: かんちがい
Romaji: kanchigai
Nghĩa:
sự hiểu lầm; sai
Kana: かんじょう
Romaji: kanjyou
Nghĩa:
phép tính; điểm; Sự xem xét; phép tính; Giải quyết một tài khoản; trợ cấp.
Các từ có cách phát âm giống nhau: かん kan
Câu ví dụ - (勘) kan
Dưới đây là một số câu ví dụ:
勘弁してください。
Kanben shite kudasai
Xin hãy tha thứ cho tôi.
Xin hãy để tôi đi.
- 勘弁してください (kambenshite kudasai) - frase em japonês
- 勘弁 (kamben) - xin lỗi
- して (shite) - fazendo
- ください (kudasai) - xin vui lòng, lịch sự
勘定をお願いします。
Kanjo wo onegaishimasu
Vui lòng tạo tài khoản.
Xin vui lòng cho tôi một tài khoản.
- 勘定 (kanjou) - tài khoản, hóa đơn
- を (wo) - Título do objeto
- お願いします (onegaishimasu) - xin vui lòng yêu cầu
勘違いするな。
Kanchigai suru na
Không đưa ra các giả định sai.
Đừng hiểu lầm.
- 勘違い - sự hiểu lầm
- する - làm
- な - partítulo de negação
割り勘しましょうか?
Warikan shimashou ka?
Muốn chia sẻ tài khoản?
Tôi có nên chia nó không?
- 割り勘 - chia đều chi phí giữa nhiều người
- しましょうか - "Shall we?" - "Chúng ta nên làm sao?"
勘違いするなよ。
Kanchigai suru na yo
Đừng tự lừa mình.
Không hiểu nó sai.
- 勘違い - sai lầm trong việc hiểu điều gì đó
- する - làm
- な - partítulo de negação
- よ - Título de ênfase
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 勘 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự nhận thức; trực giác; giác quan thứ sáu" é "(勘) kan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![勘](https://skdesu.com/nihongoimg/1198-1496/135.png)