Bản dịch và Ý nghĩa của: 切っ掛け - kikkake

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 切っ掛け (kikkake) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kikkake

Kana: きっかけ

Kiểu: thực chất

L: jlpt-n2, jlpt-n1

切っ掛け

Bản dịch / Ý nghĩa: cơ hội; BẮT ĐẦU; gợi ý; Xin lỗi; lý do; thúc đẩy; dịp

Ý nghĩa tiếng Anh: chance;start;cue;excuse;motive;impetus;occasion

Definição: Định nghĩa: O início ou o gatilho. A causa ou oportunidade para as coisas começarem a se mover.

Giải thích và từ nguyên - (切っ掛け) kikkake

(Kikkake) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kích hoạt", "lý do" hoặc "cơ hội". Nó bao gồm Kanjis (Kiri) có nghĩa là "cắt" hoặc "ngắt" và 掛け (kake) có nghĩa là "treo" hoặc "đặt". Từ này có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như đề cập đến lý do khiến ai đó làm điều gì đó hoặc mô tả cơ hội phát sinh để thực hiện một hành động cụ thể. Từ này cũng có thể được viết bằng Hiragana là きっかけ.

Viết tiếng Nhật - (切っ掛け) kikkake

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (切っ掛け) kikkake:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (切っ掛け) kikkake

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

きっかけ; きっかし; はじめ; はじめて; はじめに; はじめの一歩; はじめの一歩を踏み出す; はじめに一歩を踏み出す; はじめの一歩を踏み出すきっかけ; はじめに一歩を踏み出すきっかけを与える; はじめに一歩を踏み出すきっかけを作る; はじめに一歩を踏み出すきっかけを与えること; はじめに一歩を踏み出すきっかけを作ること; はじめに一歩を踏み

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 切っ掛け

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きっかけ kikkake

Câu ví dụ - (切っ掛け) kikkake

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 切っ掛け sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

一部

Kana: いちぶ

Romaji: ichibu

Nghĩa:

1. bản sao của tài liệu; 2. một phần; một phần; một số.

復興

Kana: ふっこう

Romaji: fukkou

Nghĩa:

tái sinh; tái thiết

向こう

Kana: むこう

Romaji: mukou

Nghĩa:

Ngoài ra; ở đó; theo hướng ngược lại; phần khác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cơ hội; BẮT ĐẦU; gợi ý; Xin lỗi; lý do; thúc đẩy; dịp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cơ hội; BẮT ĐẦU; gợi ý; Xin lỗi; lý do; thúc đẩy; dịp" é "(切っ掛け) kikkake". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(切っ掛け) kikkake", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
切っ掛け