Bản dịch và Ý nghĩa của: 分析 - bunseki
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 分析 (bunseki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: bunseki
Kana: ぶんせき
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: análise
Ý nghĩa tiếng Anh: analysis
Definição: Định nghĩa: Đạt được kết quả thông qua việc điều tra chi tiết và phân tích thông tin và dữ liệu.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (分析) bunseki
Từ tiếng Nhật 分析 (bunseki) bao gồm hai chữ Hán: 分 (bun) có nghĩa là "phân chia" hoặc "phân tích" và 析 (seki) có nghĩa là "phân tích" hoặc "mổ xẻ". Chúng cùng nhau tạo thành nghĩa "phân tích" hoặc "kiểm tra chi tiết". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật, khoa học và kinh doanh để chỉ các quy trình phân tích dữ liệu, thông tin hoặc vấn đề. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc cổ đại, nơi cùng một chữ Hán được sử dụng để chỉ các quá trình phân tích và mổ xẻ. Từ này được du nhập vào Nhật Bản trong thời kỳ Heian (794-1185) và được sử dụng kể từ đó.Viết tiếng Nhật - (分析) bunseki
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (分析) bunseki:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (分析) bunseki
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
解析; 分別; 分解; 分類; 分析する
Các từ có chứa: 分析
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぶんせき bunseki
Câu ví dụ - (分析) bunseki
Dưới đây là một số câu ví dụ:
分析は重要なスキルです。
Bunseki wa juuyou na sukiru desu
Phân tích là một kỹ năng quan trọng.
Phân tích là một kỹ năng quan trọng.
- 分析 (ぶんせき) - análise
- は - Título do tópico
- 重要 (じゅうよう) - quan trọng
- な - Título do adjetivo
- スキル (すきる) - habilidade
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
要因を分析する必要がある。
Youin wo bunseki suru hitsuyou ga aru
Nó là cần thiết để phân tích các yếu tố nguyên nhân.
Nó là cần thiết để phân tích các yếu tố.
- 要因 - danh từ có nghĩa là "yếu tố" hoặc "nguyên nhân"
- を - Título do objeto direto
- 分析する - động từ có nghĩa là "phân tích"
- 必要 - tính từ có nghĩa là "cần thiết"
- が - Título do assunto
- ある - Existir - Tồn tại
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 分析 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "análise" é "(分析) bunseki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.