Bản dịch và Ý nghĩa của: 出 - de

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 出 (de) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: de

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: lối ra; đến (đi)

Ý nghĩa tiếng Anh: outflow;coming (going) out;graduate (of);rising (of the sun or moon);one's turn to appear on stage

Definição: Định nghĩa: Vá lá fora e fique visível.

Giải thích và từ nguyên - (出) de

Từ "出" trong tiếng Nhật được tạo thành từ một ký tự kanji duy nhất có thể được đọc theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Cách đọc phổ biến nhất là "de", có nghĩa là "đi ra ngoài" hoặc "xuất hiện". Tuy nhiên, nó cũng có thể được đọc là "shutsu", có nghĩa là "gửi" hoặc "phát hành". Nguồn gốc từ nguyên của ký tự "出" bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc cổ đại, nơi ban đầu nó được biểu thị bằng một chữ tượng hình cho thấy một người bước ra khỏi cửa. Theo thời gian, hình dạng của ký tự đã được đơn giản hóa và cách điệu, nhưng nó vẫn giữ được bản chất của nguồn gốc tượng hình của nó. Trong tiếng Nhật, "出" là một chữ Hán rất phổ biến và có thể được tìm thấy trong nhiều từ và cách diễn đạt khác nhau. Ví dụ: "出口" (deguchi) có nghĩa là "đi chơi", "出席" (shusseki) có nghĩa là "tham dự" hoặc "có mặt" và "出版" (shuppan) có nghĩa là "xuất bản". Tóm lại, từ "出" trong tiếng Nhật là một chữ Hán linh hoạt, có thể được đọc theo nhiều cách khác nhau và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt ý "ra ngoài", "xuất hiện", "gửi đi" hoặc "phát ra". “.

Viết tiếng Nhật - (出) de

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (出) de:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (出) de

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

出口; 出席; 出演; 出版; 出発; 出荷; 出来る; 出会い; 出張; 出題; 出勤; 出品; 出場; 出身; 出版社; 出現; 出血; 出動; 出入り; 出費; 出産; 出来事; 出願; 出向; 出会う; 出漁; 出席する; 出来上がる; 出会った; 出来ない; 出し物; 出し入れ; 出し抜く; 出し続ける; 出し方; 出し手; 出し渋る; 出し惜しみ; 出

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

家出

Kana: いえで

Romaji: iede

Nghĩa:

bỏ nhà đi; rời khỏi nhà

言い出す

Kana: いいだす

Romaji: iidasu

Nghĩa:

bắt đầu nói chuyện; nói; kể; cầu hôn; gợi ý; phá băng.

呼び出す

Kana: よびだす

Romaji: yobidasu

Nghĩa:

để triệu tập; cuộc gọi (ví dụ: điện thoại)

輸出

Kana: ゆしゅつ

Romaji: yushutsu

Nghĩa:

xuất khẩu

申出

Kana: もうしで

Romaji: moushide

Nghĩa:

đề xuất; lời yêu cầu; khẳng định; báo cáo; Để ý

申し出る

Kana: もうしでる

Romaji: moushideru

Nghĩa:

báo cáo; để nói; gợi ý; nộp; lời yêu cầu; thực hiện một đề nghị

見出し

Kana: みだし

Romaji: midashi

Nghĩa:

tiêu đề; phụ đề; phụ đề; mục lục

放り出す

Kana: ほうりだす

Romaji: houridasu

Nghĩa:

ném đi; bắn; đá ra ngoài; từ bỏ; từ bỏ; sao nhãng

放出

Kana: ほうしゅつ

Romaji: houshutsu

Nghĩa:

giải phóng; phát ra

噴出

Kana: ふんしゅつ

Romaji: funshutsu

Nghĩa:

nôn mửa; tuôn ra; sự khạc nhổ; phun trào; Sự rò rỉ

Các từ có cách phát âm giống nhau: で de

Câu ví dụ - (出) de

Dưới đây là một số câu ví dụ:

連なる山々は美しい景色を作り出す。

Rennaru yamayama wa utsukushii keshiki o tsukuridasu

Những dãy núi tạo nên một cảnh quan tuyệt đẹp.

Những ngọn núi thay đổi tạo nên những cảnh quan tuyệt đẹp.

  • 連なる - significa "em fila" ou "em sequência".
  • 山々 - significa "mountains" (o kanji 山 repetido indica pluralidade).
  • は - Título do tópico, indica que o assunto da frase é "as montanhas em sequência".
  • 美しい - tuyết
  • 景色 - substantivo que significa "paisagem" ou "vista".
  • を - partítulo do objeto direto, que indica que "paisagem bonita" é o objeto da ação.
  • 作り出す - verbo que significa "criar" ou "produzir".

申出を受け入れます。

Shinshutsu wo ukeiremasu

Tôi sẽ chấp nhận lời đề nghị.

Chấp nhận đơn đặt hàng.

  • 申出 - significa "proposta"
  • を - partítulo que indica o objeto da frase.
  • 受け入れます - significa "aceitar" ou "receber".

お目出度うございます!

Omedetou gozaimasu!

Xin chúc mừng!

Có mắt quan sát!

  • お - honorífico
  • 目出度う - vui vẻ, may mắn
  • ございます - lịch sự, trang trọng

願書を提出してください。

Gansho wo teishutsu shite kudasai

Vui lòng gửi mẫu đơn.

Nộp đơn.

  • 願書 - tài liệu đăng ký
  • を - Título do objeto
  • 提出 - giới thiệu, giao
  • して - cách nhìn thấy "suru" (làm)
  • ください - làm ơn, làm ơn làm

郵便局に行って手紙を出しました。

Yuubinkyoku ni itte tegami wo dashimashita

Tôi đến bưu điện và gửi một bức thư.

Tôi đến bưu điện và đưa một lá thư.

  • 郵便局 - Bưu điện
  • に - Hạt có nghĩa chỉ vị trí
  • 行って - Qua khứ của động từ "ir" là "foi".
  • 手紙 - Carta
  • を - Hạt phân tử chỉ đối tượng trực tiếp
  • 出しました - dạnh của từ động "enviar" trong quá khứ

重役は会議に出席している。

Jūyaku wa kaigi ni shusseki shite iru

Giám đốc điều hành có mặt tại cuộc họp.

Giám đốc điều hành đang tham dự cuộc họp.

  • 重役 - "Executivo" ou "alta executivo" em japonês significa "役員" (yakuin).
  • は - Tópico_EMITENTE da frase é "重役".
  • 会議 - significa "reunião" ou "encontro" em japonês.
  • に - Tấm biển đích trong tiếng Nhật, cho thấy "cuộc họp" là điểm đến của "重役".
  • 出席している - verbo composto em japonês, significando "estar presente" ou "participar".

降水量が多い日は傘を持って出かけましょう。

Kousuiryou ga ooi hi wa kasa wo motte dekakemashou

Đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày có nhiều mưa.

  • 降水量 - số lượng mưa
  • が - Título do assunto
  • 多い - rất
  • 日 - ngày
  • は - Título do tópico
  • 傘 - o
  • を - Título do objeto
  • 持って - carregar
  • 出かけましょう - Chúng ta đi ra ngoài.

雨天の日は傘を持って出かけるのが大切です。

Amten no hi wa kasa wo motte dekakeru no ga taisetsu desu

Vào những ngày mưa

Điều quan trọng là đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày mưa.

  • 雨天の日 - ngày mưa
  • は - Título do tópico
  • 傘を持って - segurando um guarda-chuva
  • 出かける - cút ra
  • のが - Substantivo
  • 大切です - é importante

税務署に申告書を提出しなければなりません。

Zeimusho ni shinkokusho o teishutsu shinakereba narimasen

Bạn phải nộp tờ khai thuế thu nhập cho cơ quan thuế.

  • 税務署 - cơ quan chịu trách nhiệm quản lý thuế tại Nhật Bản
  • に - phần tử chỉ địa điểm hoặc vị trí
  • 申告書 - Báo cáo thuế
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 提出 - trình bày hoặc giao hàng
  • しなければなりません - mệnh đề biểu thị sự bắt buộc hoặc cần phải làm điều gì đó

線は美しいデザインを作り出す重要な要素です。

Sen wa utsukushii dezain wo tsukuri dasu juuyou na youso desu

Đường nét là yếu tố quan trọng tạo nên một thiết kế đẹp.

  • 線 - "linha" em japonês significa 線.
  • は - Tópico em japonês
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo" em japonês: 美しい (utsukushii)
  • デザイン - design
  • を - Título do objeto em japonês
  • 作り出す - "作る" em japonês significa "criar" ou "produzir".
  • 重要な - "importante" não é uma palavra em japonês.
  • 要素 - "元素" (japonês) -> "phần tử" (vietnamita)
  • です - 動詞 "です" 在日语中用于表示陈述或断言。

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

婦人

Kana: ふじん

Romaji: fujin

Nghĩa:

đàn bà; giống cái

漁船

Kana: ぎょせん

Romaji: gyosen

Nghĩa:

tàu đánh cá

サンドイッチ

Kana: サンドイッチ

Romaji: sandoichi

Nghĩa:

bánh mì sandwich

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lối ra; đến (đi)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lối ra; đến (đi)" é "(出) de". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(出) de", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
出