Bản dịch và Ý nghĩa của: 内 - uchi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 内 (uchi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: uchi

Kana: うち

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: bên trong

Ý nghĩa tiếng Anh: inside

Definição: Định nghĩa: bên trong, chứa bên trong

Giải thích và từ nguyên - (内) uchi

Từ tiếng Nhật 内 (uchi) có nghĩa là "bên trong" hoặc "bên trong". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ người Trung Quốc cổ đại, nơi từ 内 (nèi) cũng có nghĩa là "bên trong" hoặc "bên trong". Ở Nhật Bản, từ 内 thường được sử dụng trong các biểu thức như 内側 (Uchigawa), có nghĩa là "phía bên trong" và 内部 (naibu), có nghĩa là "phần bên trong". Ngoài ra, từ 内 cũng có thể được sử dụng để chỉ các thành viên gia đình hoặc người lân cận, như trong 内人 (uchinin), có nghĩa là "thành viên gia đình".

Viết tiếng Nhật - (内) uchi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (内) uchi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (内) uchi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

中; 内部; 内側; 内面; 内部的; 内部的な; 内部に; 内部から; 内部で; 内部において; 内部における; 内部にある; 内部に存在する; 内部に含まれる; 内部に含まれている; 内部に向けて; 内部に向かって; 内部に関する; 内部に関わる; 内部に関して; 内部に関すること; 内部に関する問題; 内部に関する情報; 内部に関する知識; 内部に関する考え方; 内部に関する見解; 内部に関する意見; 内部に関

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

案内

Kana: あんない

Romaji: annai

Nghĩa:

thông tin; hướng dẫn; Khả năng lãnh đạo

内閣

Kana: ないかく

Romaji: naikaku

Nghĩa:

Tủ; (Chính phủ) Bộ

内緒

Kana: ないしょ

Romaji: naisho

Nghĩa:

bí mật; sự riêng tư; bí mật; bằng chứng nội bộ; hoàn cảnh của ai đó

内心

Kana: ないしん

Romaji: naishin

Nghĩa:

những suy nghĩ thân mật hơn; ý định thực sự; trái tim quan trọng nhất; tâm trí của ai đó; trong tim

内線

Kana: ないせん

Romaji: naisen

Nghĩa:

Máy lẻ điện thoại; hệ thống dây điện bên trong; dòng bên trong

内臓

Kana: ないぞう

Romaji: naizou

Nghĩa:

Nội tạng; ruột; phủ tạng

内部

Kana: ないぶ

Romaji: naibu

Nghĩa:

Nội địa; nội bộ; nội bộ

内容

Kana: ないよう

Romaji: naiyou

Nghĩa:

chủ thể; nội dung; vấn đề; chất; chi tiết; nhập khẩu

内乱

Kana: ないらん

Romaji: nairan

Nghĩa:

Nội chiến; cuộc nổi dậy; nổi loạn; Xung đột hộ gia đình

内陸

Kana: ないりく

Romaji: nairiku

Nghĩa:

Nội địa

Các từ có cách phát âm giống nhau: うち uchi

Câu ví dụ - (内) uchi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。

Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.

Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.

  • 血管 (ketsukan) - mạch máu
  • 体内 (tainai) - trong cơ thể
  • 血液 (ketsueki) - máu
  • 運ぶ (hakobu) - mang
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - papel/função
  • 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando

私は内科に行きます。

Watashi wa naika ni ikimasu

Tôi đến khoa nội.

Tôi đi khám nội khoa.

  • 私 - I - eu
  • は - palavra
  • 内科 - bệnh viện
  • に - phần tử chỉ định đích của hành động, trong trường hợp này là "đến"
  • 行きます - đi

内側に向かって進んでください。

Uchigawa ni mukatte susunde kudasai

Hãy tiến về phía bên trong.

Tiếp tục bên trong.

  • 内側 (naishoku) - nghĩa là "phía bên trong"
  • に (ni) - phần tử chỉ hướng hoặc điểm đến
  • 向かって (mukatte) - đi向
  • 進んで (susunde) - tính từ có nghĩa là "tiến lên"
  • ください (kudasai) - xin vui lòng

この範囲内で探してください。

Kono han'i nai de sagashite kudasai

Vui lòng xem trong bài hát này.

Vui lòng nghiên cứu khoảng thời gian này.

  • この - demonstrative pronoun có nghĩa là "này", "điều này" hoặc "những điều này".
  • 範囲 - danh từ có nghĩa là "phạm vi", "tầm vóc" hoặc "phạm vi ảnh hưởng".
  • 内 - tiếp bài chỉ "bên trong" hoặc "trong".
  • で - phần tử chỉ ra nơi mà một hành động diễn ra, trong trường hợp này là "trong".
  • 探して - tìm kiếm
  • ください - đưa

この圏内にはたくさんのお店があります。

Kono ken nai ni wa takusan no omise ga arimasu

Có nhiều cửa hàng trong khu vực này.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 圏内 - substantivo que significa "área restrita" ou "zona delimitada"
  • に - partítulo que indica a localização de algo
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • たくさん - advérbio que significa "muito" ou "muitos" -> rất
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • お店 - "loja" ou "estabelecimento comercial" - "cửa hàng"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • あります - động từ có nghĩa là "tồn tại" hoặc "có"

この書類の内容は正確ですか?

Kono shorui no naiyo wa seikaku desu ka?

Là nội dung của tài liệu này?

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 書類 - documento
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 内容 - danh từ có nghĩa là "nội dung" hoặc "thông tin"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 正確 - preciso
  • です - động từ "ser/estar" trong thì hiện tại và trang trọng
  • か - Título que indica uma pergunta
  • ? - ponto de interrogação

この商品の値段は500円以内です。

Kono shouhin no nedan wa gohyaku en inai desu

Giá của sản phẩm này lên tới 500 yên.

Giá của sản phẩm này là trong vòng 500 yên.

  • この商品の値段は - indica o assunto da frase, que é o preço do produto em questão
  • 500円 - o valor do preço do produto
  • 以内 - có nghĩa là "trong" hoặc "đến", chỉ ra rằng giá không vượt quá 500¥
  • です - là một hạt từ kết thúc câu, biểu thị rằng thông tin là một tuyên bố

内臓は身体の重要な部分です。

Naizou wa shintai no juuyou na bubun desu

Nội tạng là bộ phận quan trọng của cơ thể.

Nội tạng là những bộ phận quan trọng của cơ thể.

  • 内臓 - cơ quan nội bộ
  • は - Título do tópico
  • 身体 - thân hình
  • の - Cerimônia de posse
  • 重要な - quan trọng
  • 部分 - parte
  • です - là (động từ "to be" ở dạng lịch sự)

内閣は日本の政府の最高機関です。

Naikaku wa Nihon no seifu no saikō kikan desu

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

Nội các là cơ quan cao nhất của chính phủ Nhật Bản.

  • 内閣 - "Gabinete", bộ phận hành pháp của chính phủ Nhật Bản
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 日本 - "Nhật Bản", quốc gia châu Á
  • の - Cerimônia de posse
  • 政府 - "chính phủ", tổ chức các cơ quan chịu trách nhiệm về quản lý công cộng
  • の - Cerimônia de posse
  • 最高 - "mais alto", "supremo"
  • 機関 - "orgão", "instituição"
  • です - maneira educada de "ser" ou "estar"

内部には機密情報が含まれています。

Naibu ni wa kimitsu jōhō ga fukumarete imasu

Có thông tin bí mật có bên trong.

Nội bộ chứa thông tin bí mật.

  • 内部 (nai-bu) - nghĩa là "interior" hoặc "bên trong"
  • に (ni) - một hạt tử chỉ địa điểm hoặc hướng đi
  • は (wa) - um artigo que indica o tema da frase
  • 機密情報 (kimitsu joho) - thông tin mật
  • が (ga) - um substantivo que indica o sujeito da frase
  • 含まれています (fukumarete imasu) - Có nghĩa là "được bao gồm" hoặc "được chứa đựng"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

接触

Kana: せっしょく

Romaji: seshoku

Nghĩa:

chạm; liên hệ

不審

Kana: ふしん

Romaji: fushin

Nghĩa:

Sự hiểu biết không đầy đủ; nghi ngờ; câu hỏi; không tin tưởng; Nghi ngờ; Kỳ lạ; ngoại tình

Kana: おや

Romaji: oya

Nghĩa:

quốc gia

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bên trong" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bên trong" é "(内) uchi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(内) uchi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
内