Bản dịch và Ý nghĩa của: 全く - mattaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 全く (mattaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mattaku

Kana: まったく

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

全く

Bản dịch / Ý nghĩa: Thực ra; thực sự; đầy đủ; hoàn toàn; Tổng cộng; hoàn hảo; Trên thực tế

Ý nghĩa tiếng Anh: really;truly;entirely;completely;wholly;perfectly;indeed

Definição: Định nghĩa: Không có gì cả. Chẳng có chút ít gì.

Giải thích và từ nguyên - (全く) mattaku

(まったく/mattaku) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hoàn toàn" hoặc "hoàn toàn". Từ này bao gồm Kanjis 全 (Zen) có nghĩa là "tất cả" hoặc "hoàn chỉnh" và く (ku) là một hậu tố chỉ ra cường độ. Việc đọc từ La Mã của từ này là "Mattaku". Nó thường được sử dụng trong các biểu thức như 全く同じ (Mattaku Onaji) có nghĩa là "chính xác giống nhau" hoặc 全く全く (Mattaku Chigau) có nghĩa là "hoàn toàn khác nhau". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong các cuộc trò chuyện không chính thức hoặc chính thức, và được coi là một từ cơ bản trong từ vựng của Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (全く) mattaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (全く) mattaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (全く) mattaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

全然; まったく; すっかり

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 全く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まったく mattaku

Câu ví dụ - (全く) mattaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 全く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

却って

Kana: かえって

Romaji: kaete

Nghĩa:

Trái lại; thay vì; Trái lại; trước; Thậm chí nhiều hơn; thay vì

大概

Kana: たいがい

Romaji: taigai

Nghĩa:

nói chung; chủ yếu

従来

Kana: じゅうらい

Romaji: jyuurai

Nghĩa:

Cho đến bây giờ; Cho đến bây giờ; truyền thống.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thực ra; thực sự; đầy đủ; hoàn toàn; Tổng cộng; hoàn hảo; Trên thực tế" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thực ra; thực sự; đầy đủ; hoàn toàn; Tổng cộng; hoàn hảo; Trên thực tế" é "(全く) mattaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(全く) mattaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
全く