Bản dịch và Ý nghĩa của: 催促 - saisoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 催促 (saisoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: saisoku

Kana: さいそく

Kiểu: Danh từ, động từ

L: Campo não encontrado.

催促

Bản dịch / Ý nghĩa: lời yêu cầu; yêu cầu; khẳng định; mong muốn (hành động); Nhấn để

Ý nghĩa tiếng Anh: request;demand;claim;urge (action);press for

Definição: Định nghĩa: Để khuyến khích bạn hành động nhanh chóng.

Giải thích và từ nguyên - (催促) saisoku

Từ tiếng Nhật (Saisoku) bao gồm hai kanjis: (lá) có nghĩa là "vội vàng" hoặc "cấp bách" và 促 (Soku) có nghĩa là "kích thích" hoặc "khuyến khích". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của việc "nhấn ai đó để làm điều gì đó một cách nhanh chóng" hoặc "kích thích ai đó hành động khẩn cấp". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công việc hoặc kinh doanh, trong đó một cấp trên có thể (saisoku) là một cấp dưới để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc thuật ngữ.

Viết tiếng Nhật - (催促) saisoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (催促) saisoku:

Conjugação verbal de 催促

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 催促 (saisoku)

  • 催促 - động từ
  • 催促する - Forma te-form
  • 催促します - Forma educada
  • 催促している - Thì hiện tại tiếp diễn
  • 催促された - Thể bị động
  • 催促したい - Hình thức tiềm năng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (催促) saisoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

促す; 催す; せかす

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 催促

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さいそく saisoku

Câu ví dụ - (催促) saisoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 催促 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Danh từ, động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Danh từ, động từ

投入

Kana: とうにゅう

Romaji: tounyuu

Nghĩa:

sân bóng đá; sự đầu tư; chế tạo (một mạch điện)

需要

Kana: じゅよう

Romaji: jyuyou

Nghĩa:

yêu cầu; lời yêu cầu

呼ぶ

Kana: よぶ

Romaji: yobu

Nghĩa:

để gọi; mời

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời yêu cầu; yêu cầu; khẳng định; mong muốn (hành động); Nhấn để" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời yêu cầu; yêu cầu; khẳng định; mong muốn (hành động); Nhấn để" é "(催促) saisoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(催促) saisoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
催促