Bản dịch và Ý nghĩa của: 依頼 - irai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 依頼 (irai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: irai

Kana: いらい

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

依頼

Bản dịch / Ý nghĩa: lời yêu cầu; nhiệm vụ; gửi đi; phụ thuộc; lòng tin

Ý nghĩa tiếng Anh: request;commission;dispatch;dependence;trust

Definição: Định nghĩa: Pedir ajuda ou assistência de outras pessoas ou coisas.

Giải thích và từ nguyên - (依頼) irai

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "yêu cầu". Phần đầu tiên của Kanji, 依, có nghĩa là "sự phụ thuộc" hoặc "tin tưởng" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "tin tưởng" hoặc "tùy thuộc vào". Họ cùng nhau hình thành ý tưởng tin tưởng ai đó làm điều gì đó cho bạn. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, chẳng hạn như kinh doanh hoặc trong các dịch vụ chuyên nghiệp. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "Irai" ở Hiragana. Theo thời gian, Kanji đã được thêm vào để cho từ này một vẻ ngoài trang trọng và khác biệt hơn.

Viết tiếng Nhật - (依頼) irai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (依頼) irai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (依頼) irai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

依頼する; 頼む; 要請する; 依存する; 託す; 託る; 委ねる; 委任する; 請う; 求める; 懇願する; 申し込む; 依拠する; 信頼する; 期待する; 望む; 願う; 求め出す; 訴える; 請願する; 嘆願する; 求め入れる; 請うている; 託ける; 託け出す; 託け入れる; 託け入る; 託け出る; 託けている; 託けていた;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 依頼

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いらい irai

Câu ví dụ - (依頼) irai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

依頼を受けた仕事を全力でこなします。

Irai wo uketa shigoto wo zenryoku de konashimasu

Tôi sẽ cố gắng hết sức để làm công việc mà tôi đã được giao.

  • 依頼 - yêu cầu
  • を - Título do objeto direto
  • 受けた - nhận được receber)
  • 仕事 - công việc
  • を - Título do objeto direto
  • 全力で - với tất cả nỗ lực, với tất cả sức mạnh
  • こなします - thực hiện, hoàn thành

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 依頼 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

解説

Kana: かいせつ

Romaji: kaisetsu

Nghĩa:

giải trình; bình luận

渋滞

Kana: じゅうたい

Romaji: jyuutai

Nghĩa:

tắc nghẽn (ví dụ: giao thông); trì hoãn; trì trệ

支出

Kana: ししゅつ

Romaji: shishutsu

Nghĩa:

chi phí

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời yêu cầu; nhiệm vụ; gửi đi; phụ thuộc; lòng tin" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời yêu cầu; nhiệm vụ; gửi đi; phụ thuộc; lòng tin" é "(依頼) irai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(依頼) irai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
依頼