Bản dịch và Ý nghĩa của: 余裕 - yoyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 余裕 (yoyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yoyuu

Kana: よゆう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

余裕

Bản dịch / Ý nghĩa: số dư; sự bình tĩnh; lề; phòng khách; thời gian; trợ cấp; phạm vi; sợi dây

Ý nghĩa tiếng Anh: surplus;composure;margin;room;time;allowance;scope;rope

Definição: Định nghĩa: Có đủ năng lượng, thời gian, không gian, v.v. để làm cho mọi thứ trở nên khó khăn nhất có thể.

Giải thích và từ nguyên - (余裕) yoyuu

Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai kanjis: và. Kanji đầu tiên, 余, có nghĩa là "còn lại", "thừa" hoặc "dự trữ". Kanji thứ hai, 裕, có nghĩa là "sự phong phú", "sự hào phóng" hoặc "không gian trống". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ 余裕, có thể được dịch là "giải phóng mặt bằng", "sự yên tĩnh", "lề của cơ động" hoặc "không gian để thở". Từ này thường được sử dụng ở Nhật Bản để mô tả một tình huống mà ai đó có đủ thời gian, năng lượng hoặc tài nguyên để đối phó với một nhiệm vụ hoặc tình huống mà không cảm thấy áp lực hoặc bị căng thẳng. Ví dụ, một người có 余裕 trong lịch trình của mình có thể đủ khả năng để thư giãn và làm những việc khác ngoài việc làm việc mọi lúc. Tương tự, một công ty có một công ty tài chính có thể đầu tư vào các dự án mới mà không phải lo lắng về việc hết tiền. Từ nguyên chính xác của từ 余裕 không rõ ràng, nhưng có khả năng nó có nguồn gốc từ sự kết hợp của hai thuật ngữ cổ xưa của Trung Quốc: 余力 (yú lì) và 裕度 (yù dù). Cả hai thuật ngữ đều có ý nghĩa tương tự với Kanjis tạo nên từ tiếng Nhật và đã được sử dụng ở Nhật Bản kể từ thời điểm đất nước đã áp dụng văn bản của Trung Quốc. Theo thời gian, những điều khoản này đã hợp nhất và trở thành từ 余裕 chúng ta biết ngày hôm nay.

Viết tiếng Nhật - (余裕) yoyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (余裕) yoyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (余裕) yoyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ゆうゆう; あまり; たっぷり

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 余裕

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: よゆう yoyuu

Câu ví dụ - (余裕) yoyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 余裕 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

頼み

Kana: たのみ

Romaji: tanomi

Nghĩa:

lời yêu cầu; ủng hộ; phụ thuộc; phụ thuộc

盛大

Kana: せいだい

Romaji: seidai

Nghĩa:

to lớn; thịnh vượng; tráng lệ

貸間

Kana: かしま

Romaji: kashima

Nghĩa:

phòng cho thuê

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "số dư; sự bình tĩnh; lề; phòng khách; thời gian; trợ cấp; phạm vi; sợi dây" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "số dư; sự bình tĩnh; lề; phòng khách; thời gian; trợ cấp; phạm vi; sợi dây" é "(余裕) yoyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(余裕) yoyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
余裕