Bản dịch và Ý nghĩa của: 以降 - ikou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 以降 (ikou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ikou

Kana: いこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

以降

Bản dịch / Ý nghĩa: từ giờ trở đi; từ đó trở đi; từ giờ trở đi

Ý nghĩa tiếng Anh: on and after;hereafter;thereafter

Definição: Định nghĩa: Từ một thời điểm nhất định, từ thời điểm đó.

Giải thích và từ nguyên - (以降) ikou

Từ "" "bao gồm hai ký tự Trung Quốc:" "có nghĩa là" từ "và" "" có nghĩa là "hạ xuống". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ có thể được dịch là "từ bây giờ" hoặc "từ bây giờ". Từ nguyên của từ có từ thời của triều đại Hán (206 trước Công nguyên - 220 sau Công nguyên) tại Trung Quốc, khi ngôn ngữ Trung Quốc bắt đầu phát triển và củng cố. Vào thời điểm đó, ngôn ngữ Trung Quốc được hình thành bởi các nhân vật hình ảnh đại diện cho các đối tượng, ý tưởng và khái niệm. Theo thời gian, những nhân vật này đã phát triển và trở nên trừu tượng hơn, cho phép hình thành các từ phức tạp và chính xác hơn, chẳng hạn như "". Ngày nay, từ "" "được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ Nhật Bản, nơi nó được viết với cùng các ký tự Trung Quốc. Nó thường được sử dụng để chỉ ra sự khởi đầu của một giai đoạn hoặc thay đổi tình huống, như trong "Từ bây giờ, chúng tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn" hoặc "Từ giờ trở đi, tình huống sẽ thay đổi".

Viết tiếng Nhật - (以降) ikou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (以降) ikou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (以降) ikou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

以後; 以后; いこう

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 以降

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いこう ikou

Câu ví dụ - (以降) ikou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 以降 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

晴天

Kana: せいてん

Romaji: seiten

Nghĩa:

thời tiết tốt

体格

Kana: たいかく

Romaji: taikaku

Nghĩa:

nhà vật lý; Cấu tạo

悪戯

Kana: いたずら

Romaji: itazura

Nghĩa:

khiêu khích; câu nói đùa; lừa; chơi khăm; chơi khăm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "từ giờ trở đi; từ đó trở đi; từ giờ trở đi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "từ giờ trở đi; từ đó trở đi; từ giờ trở đi" é "(以降) ikou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(以降) ikou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
以降