Bản dịch và Ý nghĩa của: 代 - shiro

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 代 (shiro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shiro

Kana: しろ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: giá; nguyên vật liệu; thay thế

Ý nghĩa tiếng Anh: price;materials;substitution

Definição: Định nghĩa: để thay thế một thứ khác. Ngoài ra, để phục vụ như một thứ khác.

Giải thích và từ nguyên - (代) shiro

Đó là một từ tiếng Nhật có thể có một số ý nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Từ này có thể có nghĩa là "thay thế", "đại diện", "thế hệ", "thời đại" hoặc "giai đoạn". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn bản Kanji được giới thiệu ở Nhật Bản. Từ này được tạo thành từ hai ký tự Kanji: 人 (hito), có nghĩa là "người" và 代 (dai), ban đầu có nghĩa là "trao đổi" hoặc "thay thế". Theo thời gian, ý nghĩa của 代 đã được mở rộng để bao gồm các khái niệm khác liên quan đến ý tưởng thay thế hoặc đại diện. Ví dụ, từ 代表 (daihyou) có nghĩa là "đại diện", trong khi từ 世代 (sedai) có nghĩa là "thế hệ" hoặc "gốc". Nói tóm lại, từ tiếng Nhật có nguồn gốc cũ và phức tạp, và có thể được sử dụng để diễn đạt các khái niệm khác nhau liên quan đến ý tưởng thay thế, biểu diễn, tạo hoặc thời kỳ.

Viết tiếng Nhật - (代) shiro

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (代) shiro:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (代) shiro

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

代理; 世代; 期; 期間; 期限; 代表; 代替; 代用; 代数; 代金; 代表者; 代表的; 代理店; 代理人; 代表作; 代表的存在; 代表的人物; 代表作品; 代表選手; 代表チーム; 代表戦; 代表国; 代表色; 代表的な色; 代表的な風景; 代表的な建物; 代表的な文化; 代表的な料理; 代表的な芸術; 代表的な音楽; 代表的な言葉; 代表的な人物; 代表的な動物;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

年代

Kana: ねんだい

Romaji: nendai

Nghĩa:

tuổi; đó là; Giai đoạn; ngày

代表

Kana: だいひょう

Romaji: daihyou

Nghĩa:

tiêu biểu; đại diện; phái đoàn; kiểu; ví dụ; người mẫu

代弁

Kana: だいべん

Romaji: daiben

Nghĩa:

Trả tiền cho proxy; hành động bởi người khác; Nói cho người khác

代名詞

Kana: だいめいし

Romaji: daimeishi

Nghĩa:

pronome

代用

Kana: だいよう

Romaji: daiyou

Nghĩa:

thay thế

代理

Kana: だいり

Romaji: dairi

Nghĩa:

đại diện; hãng; Ủy quyền; Dân chủ; đại lý; luật sư; thay thế; thay thế; Hiệu suất (Giám đốc, v.v.)

代金

Kana: だいきん

Romaji: daikin

Nghĩa:

giá; sự chi trả; trị giá; thù lao; tiền; hóa đơn

先代

Kana: せんだい

Romaji: sendai

Nghĩa:

tiền thân của gia đình; tuổi trước; thế hệ trước

世代

Kana: せだい

Romaji: sedai

Nghĩa:

thế hệ; thế giới; tuổi tác

時代

Kana: じだい

Romaji: jidai

Nghĩa:

Giai đoạn; kỷ nguyên; nó là

Các từ có cách phát âm giống nhau: しろ shiro

Câu ví dụ - (代) shiro

Dưới đây là một số câu ví dụ:

電子技術は現代社会に欠かせないものです。

Denshi gijutsu wa gendai shakai ni kakasenai mono desu

Công nghệ điện tử không thể thiếu trong xã hội hiện đại.

Công nghệ điện tử không thể thiếu đối với xã hội hiện đại.

  • 電子技術 - tecnologia eletrônica
  • は - Título do tópico
  • 現代社会 - xã hội hiện đại
  • に - Título de localização
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • もの - điều
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

頂上に立つ喜びは何物にも代えがたい。

Choujou ni tatsu yorokobi wa nanimo ni mo kaegatai

Niềm vui khi ở trên đỉnh cao là không thể thay thế.

  • 頂上に立つ - "ở đỉnh" hoặc "đạt đến đỉnh".
  • 喜び - significa "alegria" ou "happiness".
  • 何物にも - significa "nada" ou "nenhuma outra".
  • 代えがたい - "Không thể đo lường" hoặc "không thể so sánh".

鉄鋼は現代社会において重要な産業です。

Tetsukou wa gendai shakai ni oite juuyou na sangyou desu

Ngành thép rất quan trọng trong xã hội hiện đại.

Thép là một ngành công nghiệp quan trọng trong xã hội hiện đại.

  • 鉄鋼 - aço
  • は - Título do tópico
  • 現代社会 - xã hội hiện đại
  • において - trong
  • 重要な - quan trọng
  • 産業 - công nghiệp
  • です - verbo ser/estar (forma educada)

貴族は古代から存在している。

Kizoku wa kodai kara sonzai shite iru

Quý tộc đã tồn tại từ thời cổ đại.

Quý tộc đã tồn tại từ thời cổ đại.

  • 貴族 (kizoku) - nobreza
  • は (wa) - Título do tópico
  • 古代 (kodai) - antiguidade
  • から (kara) - từ
  • 存在している (sonzai shiteiru) - hiện diện, có mặt

議員は国民の代表である。

Gin'in wa kokumin no daihyō de aru

Đại biểu quốc hội là đại biểu của nhân dân.

Quốc hội là đại biểu của nhân dân.

  • 議員 - "membro do parlamento" em japonês é 議員 (giin).
  • は - Tópico em japonês
  • 国民 - "povo" ou "cidadãos" em japonês é "民" (min).
  • の - Título de posse em japonês
  • 代表 - 代表者
  • である - し (shi)

私は彼女に代わることができますか?

Watashi wa kanojo ni kawaru koto ga dekimasu ka?

Tôi có thể thay thế cô ấy không?

Tôi có thể thay thế nó không?

  • 私 - "eu" em japonês significa "私" em português.
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso, "eu".
  • 彼女 - "namorada" ou "ela" em japonês" se traduz para "彼女" em japonês.
  • に - là một trợ từ ngữ pháp chỉ người nhận hành động, trong trường hợp này là "cho cô ấy".
  • 代わる - "substituir" ou "trocar" trong tiếng Nhật là "代替する" hoặc "入れ替える".
  • こと - là một loại từ ngữ trong ngữ pháp chỉ một hành động hoặc sự kiện, trong trường hợp này là "thay thế".
  • が - É um partícula gramatical que indica o sujeito da frase, neste caso, "eu".
  • できます - nghĩa là "poder" hoặc "có thể" trong tiếng Nhật.
  • か - là một hạt ngữ pháp chỉ một câu hỏi, trong trường hợp này, "tôi có thể thay thế nó không?"

私は古い携帯電話を新しいものに代えました。

Watashi wa furui keitai denwa wo atarashii mono ni kaemashita

Tôi đổi điện thoại di động cũ lấy một cái mới.

Tôi đã thay thế chiếc điện thoại di động cũ bằng một chiếc điện thoại mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 携帯電話 (keitai denwa) - celular
  • を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • もの (mono) - palavra
  • に (ni) - Alvo
  • 代えました (kaemashita) - troquei - mudei

時代は常に変化しています。

Jidai wa tsuneni henka shiteimasu

Thời gian luôn thay đổi.

Thời gian liên tục thay đổi.

  • 時代 (jidai) - 時代 (jidai)
  • は (wa) - Artigo
  • 常に (tsuneni) - sempre
  • 変化 (henka) - substantivo que significa "thay đổi" hoặc "biến đổi"
  • しています (shiteimasu) - động từ phức hợp chỉ hành động đang diễn ra, trong trường hợp này là "đang thay đổi"

古代の文化は興味深いです。

Kodai no bunka wa kyoumi fukai desu

Văn hóa cổ đại thật hấp dẫn.

Nền văn hóa cổ xưa thật thú vị.

  • 古代の文化 - cultura antiga
  • は - Título do tópico
  • 興味深い - interessante
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

代理店で商品を買いました。

Dairiten de shouhin wo kaimashita

Tôi đã mua một sản phẩm tại cửa hàng đại diện.

Tôi đã mua một sản phẩm tại một cơ quan.

  • 代理店 (dairiten) - significa "agência" ou "representante", é uma empresa que atua como intermediária entre o fabricante e o consumidor final.
  • で (de) - é uma partícula que indica o local onde algo aconteceu, neste caso, a compra do produto na agência.
  • 商品 (shouhin) - significa "sản phẩm" hoặc "hàng hóa".
  • を (wo) - é um artigo que indica o objeto direto da ação, neste caso, o produto que foi comprado.
  • 買いました (kaimashita) - é a forma passada do verbo "comprar". Là dạng quá khứ của động từ "comprar".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

完璧

Kana: かんぺき

Romaji: kanpeki

Nghĩa:

sự hoàn hảo; chính trực; hoàn hảo

幾多

Kana: いくた

Romaji: ikuta

Nghĩa:

nhiều; đông

採点

Kana: さいてん

Romaji: saiten

Nghĩa:

đánh dấu; phân loại; nhìn qua

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "giá; nguyên vật liệu; thay thế" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "giá; nguyên vật liệu; thay thế" é "(代) shiro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(代) shiro", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
代