Bản dịch và Ý nghĩa của: 仕組み - shikumi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 仕組み (shikumi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shikumi

Kana: しくみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

仕組み

Bản dịch / Ý nghĩa: kế hoạch; phẳng; kịch bản; giả tạo; sự thi công; sắp xếp

Ý nghĩa tiếng Anh: devising;plan;plot;contrivance;construction;arrangement

Definição: Định nghĩa: Cơ cấu hoặc cơ chế làm cho mọi thứ hoạt động.

Giải thích và từ nguyên - (仕組み) shikumi

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cơ chế" hoặc "hệ thống". Từ này bao gồm hai kanjis: (shi) có nghĩa là "làm việc" hoặc "dịch vụ" và 組 (kum) có nghĩa là "nhóm" hoặc "đặt". Sự kết hợp của hai kanjis này tạo thành từ 仕組み, trong đó đề cập đến một tập hợp các mảnh hoặc quy trình có tổ chức làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu cụ thể. Từ này thường được sử dụng để mô tả các hệ thống phức tạp như hệ thống máy tính hoặc hệ thống kỹ thuật.

Viết tiếng Nhật - (仕組み) shikumi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (仕組み) shikumi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (仕組み) shikumi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

メカニズム; 構造; システム; プロセス; メソッド

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 仕組み

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しくみ shikumi

Câu ví dụ - (仕組み) shikumi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このシステムの仕組みはどうなっていますか?

Kono shisutemu no shikumi wa dou natte imasu ka?

Làm thế nào để hệ thống này hoạt động?

Cơ chế của hệ thống này là gì?

  • この - "điều này"
  • システム - hệ thống
  • の - tín hiệu chỉ sở hữu, trong trường hợp này là "của hệ thống"
  • 仕組み - Cơ chế, cấu trúc
  • は - "mô tâu cụm từ chủ đề của câu, trong trường hợp này là 'về'"
  • どう - giống
  • なっていますか - "đang trở thành", "đang diễn ra", "đang hoạt động", vv.
  • ? - dấu chấm hỏi

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 仕組み sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

身体

Kana: からだ

Romaji: karada

Nghĩa:

cơ thể

回数

Kana: かいすう

Romaji: kaisuu

Nghĩa:

số lần; Tính thường xuyên

配布

Kana: はいふ

Romaji: haifu

Nghĩa:

phân bổ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kế hoạch; phẳng; kịch bản; giả tạo; sự thi công; sắp xếp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kế hoạch; phẳng; kịch bản; giả tạo; sự thi công; sắp xếp" é "(仕組み) shikumi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(仕組み) shikumi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
仕組み