Bản dịch và Ý nghĩa của: 仕方 - shikata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 仕方 (shikata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shikata

Kana: しかた

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

仕方

Bản dịch / Ý nghĩa: thái độ; phương pháp; có nghĩa; nguồn; khóa học

Ý nghĩa tiếng Anh: way;method;means;resource;course

Definição: Định nghĩa: phương tiện hoặc phương pháp để làm điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (仕方) shikata

(Shikata) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "way", "mode", "middle" hoặc "hình dạng". Nó bao gồm các ký tự 仕 (shi), có nghĩa là "dịch vụ" hoặc "công việc" và 方 (kata), có nghĩa là "cách" hoặc "chế độ". Từ shikata thường được sử dụng trong các biểu thức như shikata ga nai, có nghĩa là "không có gì chúng ta có thể làm" hoặc "không có giải pháp" và shikata arimasen, có nghĩa là "không có vấn đề" hoặc "không cần". Từ nguyên hoàn chỉnh của từ shikata là không chắc chắn, nhưng có thể nó có nguồn gốc từ động từ shiku, có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "tổ chức" và hậu tố -kata, chỉ ra "cách" hoặc "chế độ". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các sắc thái khác, chẳng hạn như "giải pháp" hoặc "thay thế".

Viết tiếng Nhật - (仕方) shikata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (仕方) shikata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (仕方) shikata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

方法; 手段; やり方; 方式; 手順

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 仕方

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

仕方がない

Kana: しかたがない

Romaji: shikataganai

Nghĩa:

không thể khác được; nó không thể tránh khỏi; nó không sử dụng; Tôi không thể đứng; thiếu kiên nhẫn; bị kích thích

Các từ có cách phát âm giống nhau: しかた shikata

Câu ví dụ - (仕方) shikata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

悔やんでも仕方がない。

Kuyandemo shikata ga nai

Không có ích gì khi hối hận.

Tôi không khỏi hối hận.

  • 悔やんでも - "dù có hối lỗi"
  • 仕方がない - Không có gì phải làm.

仕方がない

shikata ga nai

có nghĩa là "không có gì để làm" hoặc "không có cách nào". Đó là một thành ngữ phổ biến trong tiếng Nhật để biểu thị sự từ chức khi đối mặt với một tình huống khó khăn hoặc không thể tránh khỏi.

nó không sử dụng

  • 仕方 (shikata) - cách
  • が (ga) - Título do assunto
  • ない (nai) - negação

愚痴を言っても仕方がない。

Guchi wo ittemo shikata ga nai

Không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc phàn nàn.

  • 愚痴 - phàn nàn
  • を - Título do objeto direto
  • 言っても - dù nói
  • 仕方 - cách
  • が - Título do assunto
  • ない - negação

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 仕方 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: かゆ

Romaji: kayu

Nghĩa:

(cơm)

何処

Kana: どこ

Romaji: doko

Nghĩa:

Ở đâu; nơi nào

現われる

Kana: あらわれる

Romaji: arawareru

Nghĩa:

xuất hiện; đến trong tầm nhìn; trở nên hữu hình; đi ra; Hóa thân; cụ thể hoá; thể hiện chính mình.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thái độ; phương pháp; có nghĩa; nguồn; khóa học" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thái độ; phương pháp; có nghĩa; nguồn; khóa học" é "(仕方) shikata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(仕方) shikata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
仕方